Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (946)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.94 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2 O.

B. CH3COOH.

C. C6 H5 OH.

D. C2 H5 OH.

Câu 2. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
Câu 3. Công thức của tripanmitin là
A. C15 H31COOH.

B. (C15 H31COO)3C3 H5 . C. (C17 H35COO)C3 H5 . D. (C17 H31COO)3C3 H5 .

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).


D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
Câu 5. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.

B. 17,70.

C. 17,78.

D. 17,72.

Câu 6. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 1,4.

B. 0,8.

C. 0,6.

D. 1,2.

Câu 7. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(butadien-stiren).

B. poli(etylen-terephtalat).

C. polietilen.


D. poli(vinyl clorua).

Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/3 Mã đề 001


n (mol)

M

0,35
Q

0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 11,10.

2a
B. 19,35.

Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS .
B. FeS O4 .


5a

t (giây)

C. 10,20.

D. 14,20.

C. FeS 2 .

D. Fe2 (S O4 )3 .

Câu 10. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH ≡ CCl.
B. CH2 = CHCl.
C. CH3 − CH2Cl.
D. CH2Cl − CH2Cl.
Câu 11. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 ; CH2 = CH − COOCH3 ; CH3 OCOC2 H5 phản ứng
vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và
2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
A. 10,43.
B. 8,03.
C. 9,23.
D. 6,83.
Câu 12. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí bay ra.

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 20,384.
B. 19,6.
C. 21,056.
D. 21,952.
Câu 14. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?
A. CO.
B. Cl2 .
C. CO2 .

D. H2 S .

Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Trimetylamin.

D. Glyxin.

Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 17. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành

3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. H2 S O4 và AlCl3 .
B. HCl và Al2 (S O4 )3 .
C. HCl và AlCl3 .
D. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 18. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol

A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. CH3 OH.
D. C2 H5 OH.
Câu 19. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 75,21%.
B. 24,79%.
C. 25,96%.
D. 19,69%.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
lỗng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 24,06.
B. 28,44.
C. 36,32.
D. 37,92.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 14,22.
B. 11,12.
C. 17,26.
D. 15,54.
Câu 22. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. C6 H12 O6 .
B. CH3COOH.
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H10 O5 .
Câu 23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 0,64.
D. 1,68.
Câu 24. Công thức cấu tạo của etyl fomat là
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .

C. HCOOC2 H5 .


D. CH3COOCH3 .

Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Protein.
D. Alanin.
Câu 26. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 16,4.
C. 14,6.
D. 14,7.
Câu 27. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H2 .
B. CH4 .
C. C6 H6 .

D. C2 H4 .

Câu 28. Cho các phương trình hóa học sau:
to

(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
C. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .

B. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH.

D. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .

Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 75%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 30. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 4,60 kg.
C. 3,22 kg.
D. 1,61 kg.
Câu 31. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. Etilen glicol.
B. phenol.
C. etanol.
D. glixerol.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 220,64.
B. 231,672.
C. 318,549.

D. 232,46.
Câu 33. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H2 .
B. C2 H6 .
C. C2 H4 .
D. C2 H5 .
Câu 34. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
C. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
Câu 35. Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của khí
sunfurơ là
A. NO2 .
B. H2 S .
C. S O2 .
D. NO.
Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2 .
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,272 gam.
B. 10,352 gam.
C. 8,368 gam.
D. 11,312 gam.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.
B. Li.
C. K.

D. Hg.

Câu 39. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 22.
C. 6.

D. 11.

Câu 40. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. KCl.
B. NaOH.
C. MgCl2 .

D. NaNO3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001




×