Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (911)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.58 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
as,1:1

A. C2 H6 + Cl2 −−−−→.
t0

→.
C. CH3 OH + CH3COOH −

B. CH2 = CH2 + HCl −→.
D. C6 H5 OH + NaOH −→.

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 3,60.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của propylamin là 57.
B. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Cơng thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.


+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O. B. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.
C. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
D. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .

Câu 5. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. T là HNO3 (dd).
B. Y là HCl (dd).
C. X là H2 S O4 (dd).
D. Z là NaOH (dd).
Câu 6. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X

A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 7. Hòa tan m gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng, còn lại là sắt) vào
dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 145,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị
của m là
A. 95.
B. 90.
C. 85.
D. 100.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KOH.
C. NaHCO3 .

D. KNO3 .
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol brôm phản ứng tối đa là
A. 0, 16 mol.
B. 0, 18 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 19 mol.
Câu 10. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân.
B. Trùng ngưng.
C. Hòa tan Cu(OH)2 . D. Tráng bạc.
Câu 11. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
B. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
C. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
D. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2CO3 .
C. HCl.

D. NaCl.


Câu 13. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 3,36.
B. 2,24.
C. 5,60.
D. 1,68.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 8,2.
C. 12,5.
D. 8,7.
Câu 15. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C5 H8 O2 .
B. C4 H4 O2 .
C. C4 H8 O2 .
D. C4 H6 O2 .
Câu 16. Đốt cháy hồn tồn m gam Cu trong khí clo dư thu được 2,025 gam CuCl2 . Giá trị của m là
A. 1,024.
B. 0,768.
C. 0,840.
D. 0,960.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 26,15.

C. 28,60.
D. 30,40.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hịa tan hết?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 27.
B. 54.
C. 45.
D. 90.
Câu 20. Chất X có cơng thức FeCl2 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) clorua.
B. sắt(II) clorit.
C. sắt(II) clorua.

D. sắt(III) clorit.

Câu 21. Trong hợp chất FeS O4 , số oxi hóa của Fe là
A. -2.
B. 0.
C. +2.


D. +3.

Câu 22. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 23. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. K.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 .
(d) Cho a mol P2 O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.

Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. CH3COOC6 H5 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. C6 H5COOCH3 .

D. CH3COOCH3 .

Câu 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Cr.
Câu 28. Thủy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 29. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam

muối. Giá trị của m là
A. 3,00.
B. 2,25.
C. 5,25.
D. 4,50.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 31. Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. Cn H2n (n > 2).
B. CnH2n+2 (n > 1).
C. Cn H2n−2 (n > 2).
D. CnH2n−6 (n > 6).
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.

D. K.


Câu 33. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. cao su.
B. chất dẻo.
C. tơ.

D. keo dán.

Câu 34. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen terephtalat).
B. cao su buna.
C. poliacrilonitrin.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Anilin.

D. Trimetylamin.

Câu 36. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2 S và N2 .
B. NH3 và HCl.
C. S O2 và NO2 .
D. CO2 và O2 .
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
Trang 3/3 Mã đề 001



C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
D. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
Câu 38. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. NaNO3 .
B. HCl.
C. CuS O4 .

D. AgNO3 .

Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. KNO3 .
D. NaCl.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 4/3 Mã đề 001



×