Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (952)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.58 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen glicol.
B. Axit axetic.
C. Benzen.

D. Etilen.

Câu 2. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2 .
B. CO2 .
C. CO.
D. HCl.
Câu 3. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. (C6H10O5)n.
B. CH3 NH2 .
C. H2 N − CH2 − COOH.
D. C6 H5 NH2 .
Câu 4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 120.
C. 190.


D. 240.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,65.
B. 0,7.
C. 0,573.
D. 0,86.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 19.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Câu 7. Hịa tan m gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng, còn lại là sắt) vào
dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 145,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị
của m là
A. 85.
B. 95.
C. 90.
D. 100.
Câu 8. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 8,84.
B. 8,04.
C. 7,94.

D. 8,48.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 10. Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với
hiệu suất 90%?
A. 2, 25 kg.
B. 150, 00 kg.
C. 15, 00 kg.
D. 13, 50 kg.
Câu 11. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,
dong phân tử Y khơng có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 65,6.
B. 95,1.
C. 73,7.
D. 66,4.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2 H3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC2 H5 .
Câu 13. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 2,24 gam.
B. 2,88 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
B. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
C. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
D. Hợp chất H2 N − CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 15. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 2.
B. 5.
C. 1.
D. 4.
Câu 16. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaOH.

C. NaHCO3 .

D. K2CO3 .

Câu 17. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. FeCO3 .

D. Fe2 O3 .nH2 O.
Câu 18. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. CuS.
B. BaS O4 .
C. BaCO3 .

D. AgCl.

Câu 19. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. CH3COOC6 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH2 = CH − COOH.
Câu 20. Mưa axit là hiện tượng nước mưa có hịa tan một lượng nhỏ axit gây tổn thất cho mùa màng.
Một trong các nguyên nhân gây mưa axit là do khơng khí có một lượng nhỏ
A. CO2 .
B. CO.
C. H2 .
D. S O2 .
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 11,12.
B. 17,26.
C. 15,54.
D. 14,22.
Câu 22. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol

O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 29.28%.
B. 28,17%.
C. 38.94%.
D. 32,62%.
Câu 23. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

Câu 24. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. C2 H4 .
B. C2 H6 .
C. C2 H2 .

D. CH4 .

Câu 25. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 75.
B. 50.
C. 250.
D. 25.
Câu 26. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Công thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. CH4 và C2 H4 .
B. C3 H8 và C4 H10 .

C. C3 H6 và C4 H8 .
D. C3 H4 và C4 H6 .
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 27. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong mơi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 12,5.
C. 7,2.
D. 5,5.
Câu 28. Este X có công thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối và hai ancol.
B. một muối, một ancol và một anđehit.
C. hai muối và một ancol.
D. một muối và một ancol.
Câu 29. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ
từ 4 ml dung dịch H2 S O4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su
rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, Nhúng
ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch K MnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.

Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
B. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
C. Làm mềm nước cứng.
D. Làm bột chống cháy.
Câu 31. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. Etilen glicol.
D. etanol.
Câu 32. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Axetilen.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Metan.
Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe.

D. Fe(OH)3 .
Câu 34. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 5,4.
C. 10,8.
D. 2,7.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 36. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Boxit.
B. Criolit.
C. Manhetit.

D. Hematit đỏ.

Câu 37. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. HCOOH.
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 38. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Trang 3/3 Mã đề 001


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt

khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20.
B. 10,68.
C. 12,36.
D. 20,60.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 48,36 gam.
B. 51,72 gam.
C. 50,04 gam.
D. 53,40 gam.
Câu 40. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×