Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (912)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 10,1 gam.
B. 13,3 gam.
C. 12,8 gam.
D. 12,2 gam.
Câu 2. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%.
B. 14,4%.
C. 12,4%.
D. 11,4%.
Câu 3. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. propylamin.
B. etylamin.
C. anilin.

D. metylamin.

Câu 4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.


B. 240.
C. 120.
D. 190.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
C. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
D. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
Câu 6. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Tristearin.

D. Benzyl axetat.

Câu 7. Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinylaxetilen và hiđro đi qua Ni (nung
nóng) đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,456 lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hồng tồn Y rồi đưa toàn bộ
sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 , thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 4,77.
B. 8,8.
C. 25,83.
D. 13,57.
Câu 8. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch

NaOH đặc
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. dung dịch brom bị nhạt màu.

Dung dịch
Br2

B. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.

Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Ag.
B. Mg.
C. Au.
D. Cu.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 11. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 1.


D. 3.

Câu 12. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glucozơ.
B. glixerol.
C. saccarozơ.

D. etanol.

Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.

D. Fe.
Câu 16. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92
lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3.
B. 14,5.
C. 17,2.
D. 15,4.
Câu 17. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Amilopectin.

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 3,60.
C. 3,24.
D. 2,16.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5

N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 70,33%.
B. 35,86%.


C. 47,06%.

D. 70,65%.

Câu 20. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. axetilen.
B. etilen.
C. buta-1,3-đien.
D. propan.
Câu 21. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. K.
C. Na.
D. Be.
Câu 22. Nước cứng là nước chứa nhiều loại
A. Na+ và Al3+ .
B. Ca2+ và Mg2+ .

C. Fe2+ và K + .

D. Na+ và Ag+ .

Câu 23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,68.
B. 0,64.
C. 2,32.
D. 3,84.
Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon

(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 12%.
B. 32%.
C. 24%.
D. 8%.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 25. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,55 mol.

B. 0,25 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 27. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 80%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 28. Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeS 2 .
B. FeS O3 .

C. Fe2 (S O4 )3 .

Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ?
A. MgO.
B. K2 O.
C. CaO.

D. FeS O4 .
D. Na.

Câu 30. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

A. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .
to
C. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .


to

B. Fe + S −−−−→ FeS .
to
D. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

Câu 31. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 32. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch?
A. K2CO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. CaCl2 .

D. Na2CO3 .

Câu 33. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C3 H5 (OH)3 .
B. C15 H31COOH.
C. C2 H5 (OH)2 .

D. C17 H35COONa.

Câu 34. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu

được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,36 gam.
B. 6,48 gam.
C. 8,64 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 35. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2 H5 .
B. CH3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 36. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 37. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. HCOOC2 H5 .
B. C2 H3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. HCOOH.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.

C. 20,40.
D. 16,32.
Câu 39. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 22.
C. 6.

D. 11.

Câu 40. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To tằm.
B. Tơ xenlulozơ xetat.

D. To nitron.

C. Tơ capron.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×