Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (953)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.9 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 20,70.
B. 36,80.
C. 27,60.
D. 10,35.
Câu 2. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. N2 .
C. HCl.
D. CO.
Câu 3. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CH − CH = CH2 .
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CH2 .
D. CH2 = CH − CH3 .
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. AlaGly.


B. AlaGlyVal.

C. (Val)2Gly(Ala)2 .

D. (Ala)2 (Gly)2 .

Câu 6. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. CH3 N.
B. C2 H3 N.
C. C2 H5 N.
D. C4 H11 N.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. CuS.
C. K MnO4 .
D. NaNO3 .
Câu 9. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+ .
B. Mg2+ .
C. Na+ .

D. Al3+ .


Câu 10. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 11. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
B. CH3COONa, C6 H5 OH.
C. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
D. CH3COOH, C6 H5 OH.
Câu 12. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
B. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
C. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
D. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
B. Khí clo.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Dung dịch HCl.
Câu 14. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được

biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,3.

B. 1,0.

x

C. 1,5.

nCO2

D. 1,1.

Câu 15. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaNO3 .
Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO.
B. Cr2 O3 .
C. CrCl3 .


D. NaCrO2 .

Câu 17. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. CuS O4 .
B. HCl.
C. NaNO3 .
D. HNO3 .
Câu 18. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hồn tồn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 19. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 45.
B. 90.
C. 27.

D. 54.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút.
Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
B. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
C. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
D. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
Câu 22. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có
cơng thức là
A. CaS O4 .H2 O.
B. CaCO3 .
C. CaS O4 .2H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 23. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.
B. HCl.
C. H2 S O4 loãng.

D. NaOH.

Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Glucozơ.
B. Vinyl axetat.
C. Etylamin.

D. Anilin.

Câu 25. Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2 O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
(có pH=a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56.
B. 0,82.
C. 0,90.
D. 0,78.
Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Na.
B. Cu.

C. Al.

Câu 27. Sự ăn mịn kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.


B. phản ứng trao đổi trong dung dịch.
D. sự điều chế kim loại.

D. Fe.

Câu 28. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. manhetit.
B. hematit.
C. boxit.
D. đolomit.
Câu 29. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 2,64 gam.
B. 3,96 gam.
C. 3,06 gam.
D. 7,88 gam.
Câu 30. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NH3 .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 31. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Cr.
B. Pb.
C. Os.

D. W.


Câu 32. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. hiđroxyl.
B. amin.
C. cacboxyl.
D. cacbonyl.
Câu 34. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Glyxyl.
B. Valin.
C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 36. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là

A. 23,74 gam.
B. 24,66 gam.
C. 25,01 gam.
D. 25,02 gam.
Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2 H5 OH.
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 38. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 5,0.
B. 7,2.
C. 15,0.
D. 10,0.
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%.
B. 64,65%.
C. 59,26%.
D. 48,48%.
Câu 40. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ xenlulozơ xetat. B. To nitron.

C. Tơ capron.

D. To tằm.


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×