Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (913)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.85 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 16,8.
D. 11,2.
Câu 2. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
B. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
C. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH3 .
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 30,075.
B. 32,775.
C. 35,55.
D. 32,85.
Câu 4. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 76 018 lít.
B. 56 000 lít.
C. 67 200 lít.
D. 84 000 lít.
Câu 5. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:


Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số cơng thức của A thỏa mãn

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Thêm dung dịch Fe(NO3 )2 lần lượt vào các cốc chứa dung dịch: CuS O4 , HCl, NaHS O4 , AgNO3 ,
NaCl, NaOH. Số cốc xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 8. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X

Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 10. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. nước.
B. ancol etylic.
C. phenol lỏng.

D. dầu hỏa.

Câu 11. Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 12,70.
B. 7,10.
C. 10,65.
D. 16,25.
Câu 12. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Alanin.
Câu 13. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CaO.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 14. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 . B. Na2 S và BaCl2 .
C. NaHCO3 và HCl.


D. NaHS O4 và K2CO3 .

Câu 15. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to

(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
C. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
D. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,60.
B. 0,50.
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,81.
B. 3,90.
C. 5,27.

D. 3,45.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. FeO.
Câu 19. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.
B. H3 PO4 .
C. K3 PO4 .
D. HBr.
Câu 20. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. +3.
B. +2.

C. +6.

D. -3.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 21. Hỗn hợp X gồm amin no đơn chức và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí
và hơi nước. Cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 0,5 mol hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 là 21,2. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X vào dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa với
hiđrocacbon trong X là
A. 0,30 mol.

B. 0,40 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 22. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. Fe(OH)3 .
B. FeCO3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeO.
Câu 23. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam metyl axetat bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch có chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 2,52.
C. 2,46.
D. 2,94.
Câu 25. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O3 .
B. N2 .
C. O2 .

D. NO2 .

Câu 26. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Công thức
phân tử của hai chất này lần lượt là

A. C3 H4 và C4 H6 .
B. C3 H6 và C4 H8 .
C. C3 H8 và C4 H10 .
D. CH4 và C2 H4 .
Câu 27. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. H2 .
B. Al(OH)3 .
C. NaAlO2 .
D. Al2 O3 .
Câu 28. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Poliisopren.
B. Polipropilen.
C. Polietilen.

D. Polistiren.

Câu 29. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-aminobutiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08
mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2 , CO2 và 0,36 mol
H2 O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2 . Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 15.
C. 9.
D. 18.

Câu 31. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Cr.
B. Pb.
C. Os.

D. W.

Câu 32. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2 S O4 đặc (dùng dư) với hiệu
suất 75% thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 186,75.
B. 156,9375.
C. 167,0625.
D. 222,75.
Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)2 .
D. Fe.
Câu 34. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 6,84.
C. 9,12.
D. 4,56.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este,
trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa
đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH
1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2 S O4 đặc ở 140◦C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3
ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.

B. 15,60%.
C. 26,24%.
D. 43,74%.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. S O2 .
B. CO.
C. CO2 .
D. NO2 .
Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Cu.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 40. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.

D. Al.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×