Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (920)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.83 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit oxalic.
D. anđehit axetic.
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Phân tử khối của propylamin là 57.


D. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgS O4 .
(e) Nhiệt phân AgNO3 .
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 5. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd HS O4 loãng dư. B. O2 (to ).
C. dd HCl dư.
D. H2 O.
Câu 6. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 7. Ankan X có cơng thức phân tử C5 H12 . Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 4 sản phẩn
thế monoclo. Tên của X là:
A. 2-metylpentan.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. pentan.

Câu 8. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 29,2.
C. 37,9.
D. 32,2.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02 mol
H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cơ cạn Y thu được
9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5, 5.
B. 5, 0.
C. 4, 0.
D. 4, 6.
Câu 10. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Cao su buna.
C. PVC.

D. Amilozơ.

Câu 11. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thơng, người ta dùng ống có
chứa muối kali đicromat. Cơng thức hóa học của kali đicromat là

A. K2CrO4 .
B. K2Cr2 O7 .
C. K2Cr2 O12 .
D. KCrO2 .
Câu 12. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 8 400.
B. 10 080.
C. 6 000.
D. 11 000.
Câu 13. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − CN.
D. CH3 − COO − CH = CH2 .
Câu 14. Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 15. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thoát hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,7.

C. 5,4.
D. 4,5.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 57,40.
D. 83,82.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhơm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na.
B. Al.
C. Cu.

D. Mg.

Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen (PE) được dùng làm chất dẻo.
(b) Tristearin có cơng thức phân tử là C57 H110 O6 .
(c) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.

(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2 H5 .

D. CH3 NH2 .

Câu 21. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6 H5 .
B. CH3COOCH3 .

D. CH3COOH.

C. HCOOCH3 .

Câu 22. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
B. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
C. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .

D. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
Câu 23. Hịa tan hồn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80.
B. 84.
C. 82.

D. 86.

Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 24%.
B. 12%.
C. 32%.
D. 8%.
Câu 25. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +3.
C. +2.

D. +4.

Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. C6 H5COOCH3 .

B. CH3COOCH2C6 H5 . C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .

Câu 27. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vơi là do phản ứng hố học nào sau đây?
A. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
B. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 −→ CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 2,70.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 8,10.
Câu 29. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 30. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch NaHCO3 . B. dung dịch HCl.
C. nước.

D. dung dịch NaOH.

Câu 31. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. Cn H2n−2 (n > 2).
B. CnH2n−6 (n > 6).

C. Cn H2n (n > 2).
D. CnH2n+2 (n > 1).
Câu 32. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. monosaccarit.
B. cacbohiđrat.

C. polisaccarit.

Câu 33. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. HCl.
B. FeS O4 .
C. AgNO3 .

D. đisaccarit.
D. KNO3 .

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,76 gam.
B. 1,8 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 35. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe(NO3 )3 và KNO3 . D. Fe(NO3 )2 và KNO3 .
Trang 3/3 Mã đề 001



Câu 36. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17.175.
B. 26.125.
C. 26,050.
D. 17,050.
Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 38. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH.
B. KOH.
C. Cr(OH)3 .

D. CrCl3 .

Câu 39. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Propen.
B. Propan.
C. Etan.
D. Metan.
Câu 40. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Cu.

C. Mg.
D. Na.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×