Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na2CO3 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. CuS O4 .
D. Na3 PO4 .
Câu 2. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
Câu 3. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. CH3 NH2 .
B. (C6H10O5)n.
C. C6 H5 NH2 .
D. H2 N − CH2 − COOH.
Câu 4. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 5. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Saccarozơ va fructozơ.
B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 6. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 7. Khí X được điều chế bằng sơ đồ thí nghiệm sau:
H2 O
Khí X
H2 O
CaC2
Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây?
A. C2 H4 .
B. H2 .
C. C2 H2 .
D. CH4 .
Câu 8. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,93.
B. 25,11.
C. 12,23.
D. 18,35.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. FeO.
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 10. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1 ; X2 ; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:
Mẫu thử
X1
X2
X3
X4
Thuốc thử
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch I2
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Dung dịch K MnO4
Hiện tượng
Có màu tím
Có màu xanh đặc trưng
Kết tủa trắng bạc
Mất màu thuốc tím
Dung dịch X1 , X2 , X3 , X4 , lần lượt là
A. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.
Câu 12. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3 )2 và AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A. Al, Fe, Cu.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Ag.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 13. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Khí clo.
C. Dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 14. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,72 gam.
B. 6,48 gam.
C. 6,06 gam.
D. 6,60 gam.
Câu 15. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thoát hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,4.
B. 6,7.
C. 6,0.
D. 4,5.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch.
C. Kim loại cứng nhất là Cr.
D. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
B. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
Trang 2/3 Mã đề 001
C. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 19. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este khơng no.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Chất X có cơng thức FeCl2 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) clorit.
B. sắt(III) clorua.
C. sắt(II) clorit.
D. sắt(II) clorua.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 15,54.
B. 11,12.
C. 17,26.
D. 14,22.
Câu 22. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ
là
A. C6 H12 O6 .
B. CH3COOH.
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H10 O5 .
Câu 23. Hịa tan hồn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 84.
C. 86.
D. 80.
Câu 24. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. CH4 .
B. C2 H2 .
C. C2 H6 .
D. C2 H4 .
Câu 25. Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 864.
B. 1080.
C. 432.
D. 1350.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,04.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 27. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 12.
C. 11.
D. 6.
Câu 30. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y khơng no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 320 ml.
B. 360 ml.
C. 240 ml.
D. 160 ml.
Câu 32. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 33. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O , K, K2 O , BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
8,75% về khối lượng) vào H2 O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 . Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2 S O4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 34. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 5,6.
C. 3,6.
D. 8,4.
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. tinh bột, etanol.
B. saccarozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. saccarozơ, etanol.
Câu 37. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
Trang 4/3 Mã đề 001