Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. (NH4 )2CO3 .
B. CuS O4 .
C. Na2CO3 .
D. Na3 PO4 .
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?
A. Lên men giấm C2 H5 OH.
B. Cho CH3 OH tác dụng với CO.
C. Cho CH4 tác dụng với O2 (to , xt).
D. Oxi hóa CH3 CHO.
Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa?
A. Ca(HCO3 )2 và Ca(OH)2 .
B. NaOH và Fe(NO3 )2 .
C. CuS O4 và KOH.
D. NaOH và H2 S O4 .
Câu 4. Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2 , thu
được H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 5. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Có mùi thơm.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Là chất lỏng.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 18.
B. 19.
C. 16.
D. 17.
Câu 7. Ancol X tạo với 2 axit no, đơn chức X, Y tối đa 6 este mạch hở. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
E gồm 6 este đó với số mol các este như nhau bằng lượng NaOH vừa đủ, thu được ancol X và hỗn hợp
muối F. Cho tồn bộ X vào bình chứa K dư thu được 30,24 lít H2 (đktc), đồng thời khối lượng bình tăng
lên 80,1 gam. Đốt cháy hồn tồn F thu được Na2CO3 , CO2 và 72,9 gam H2 O. Phần trăm khối lượng este
có khối lượng phân tử bé nhất trong E là
A. 19,85%.
B. 13,46%.
C. 18,58%.
D. 17,3%.
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/3 Mã đề 001
n (mol)
M
0,35
Q
0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 14,20.
2a
5a
B. 11,10.
t (giây)
C. 19,35.
D. 10,20.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +4.
B. +3.
C. +2.
D. +6.
Câu 11. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
X
Bơng
Y
H2 O
Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. C2 H2 , H2 .
B. CH4 , O2 .
C. S O2 , Cl2 .
D. C2 H4 , NH3 .
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Câu 13. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)2 .
D. Fe(OH)3 .
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 14. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2 N − CH(CH3 )COOH. (2) Glucozơ cịn
có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3 NH2 , C2 H5 OH,
NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số
phát biểu sai là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 15. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 18,90.
C. 10,60.
D. 14,52.
Câu 16. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H31COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. CH4 .
C. CO.
D. S O2 .
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 4 : 9.
B. 3 : 11.
C. 6 : 17.
D. 11 : 17.
Câu 19. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18
0
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 30,18 và 6,72.
B. 35,70 và 7,84.
0,42
C. 30,18 và 7,84.
nCO2
D. 35,70 và 6,72.
Câu 21. Ở điều kiện thường, cặp hóa chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu và dung dịch FeCl2 .
B. Na và H2 O.
C. Fe và dung dịch HCl.
D. Hg và bột S.
Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14.8%.
B. 25,6%.
C. 15,6%.
D. 12,5%.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. KOH.
C. CrCl3 .
D. NaOH.
Câu 24. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 25. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +6.
C. +3.
D. +4.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 27. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.
B. Al.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 29. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 3,00.
C. 4,50.
D. 5,25.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
C. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
D. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
Câu 31. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 7,40.
B. 11,10.
C. 6,36.
D. 8,48.
Câu 32. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 33. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. N2 và O2 .
B. CO2 và CH4 .
C. O2 và H2 .
D. bùn và nước.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam.
B. 2,16 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 4/3 Mã đề 001