Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (922)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.1 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
D. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
+
A. CO2−
3 + 2H −→ CO2 ↑ + H2 O.
B. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
C. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
D. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
Câu 3. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 7,68.
B. 9,36.
C. 6,40.
D. 9,2.
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin.


B. Xenlulozơ triaxetat.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 5. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đơi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hồn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 7,92.
B. 6,86.
C. 6,64.
D. 7,28.
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.

D. Al.

Câu 7. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. bạc.
B. crom.

D. nhôm.

C. đồng.

Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.

(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 9. Hịa tan hồn toàn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí H2
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18, 1.
B. 18, 5.
C. 17, 7.
D. 11, 6.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Cao su buna.
C. Amilozơ.

D. PVC.

Câu 11. Cho các phát biểu sau:

(a) Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl.
Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a.
(b) Dung dịch A chứa a mol CuS O4 và b mol FeS O4 . Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phản
ứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a < c < a+b.
(c) Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3 . Sau khi cho hết A
vào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối.
(d) Có thể tồn tại AgNO3 và Fe(NO3 )2 trong cùng một dung dịch.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Metan.
B. axetilen.
C. Propan.
D. Butan.
Câu 13. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. NaHCO3 .

D. ZnS O4 .

Câu 14. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 8,7.
C. 8,2.

D. 12,5.
Câu 15. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 16. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là ngun nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. đimetylete.
B. etanol.
C. H2 S O4 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 17. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 22,4%.
B. 52,8%.
C. 18,8%.
D. 30,5%.
Câu 19. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

A. Na+ và K + .
B. Mg2+ và Ca2+ .

C. Al3+ và Cu2+ .

Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOC2 H5 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3COOH.

D. Fe2+ và Fe3+ .
D. CH3 NH2 .

Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. trilinolein.

B. tripanmitin.
C. tristearin.

D. triolein.

Câu 23. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. propyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 24. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Etyl axetat.
B. Glixerol.

C. Glyxin.

D. Etylamin.

Câu 25. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. CO2 .
C. N2 .
D. O2 .
Câu 26. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Các thể tích khí đều được đo

ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 7,84.
Câu 27. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 28. Trong các cation: Na+ , Ag+ , Cu2+ , Al3+ ; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+ .
B. Cu2+ .
C. Al3+ .
D. Na+ .
Câu 29. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y + Z
(2) X + HCl −→ F + NaCl
(3) Y + HCl −→ T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; MZ < MF < MT .
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2 .
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. H2 O.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3 /NH3 .
Câu 31. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuS O4 ?
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.

D. Al.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2 , tạo ra CO2 và 0,95
mol H2 O. Giá trị của a là
A. 0,34.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,31.
Câu 33. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. kết tinh.
B. rắn.
C. khí.

D. lỏng.


Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 36. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,3%.
B. 28,2%.
C. 32,7%.
D. 36,2%.
Câu 37. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 38. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol

H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 14,14%.
B. 4,19%.
C. 8,70%.
D. 10,60%.
Câu 39. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 49,75%.
B. 52,34%.
C. 30,90%.
D. 19,35%.
Câu 40. Công thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. FeCl3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeCl2 .

D. FeS O4 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×