Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (923)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.78 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(b) Cho K vào dung dịch CuS O4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5 ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan.
B. metylpropan.
C. but-1-en.

D. benzen.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
B. Phân tử khối của propylamin là 57.
C. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
D. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.


Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 5. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 305,27 gam.
B. 704,35 gam.
C. 782,61 gam.
D. 626,09 gam.
Câu 6. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2 .
B. Ca(OH)2 .
C. CaCO3 .
D. CaO.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Y chứa
A. Na2CO3 .
B. NH4Clvà NaHCO3 . C. NaCl.
D. Na2CO3 và NaCl.
Câu 8. Hiđro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y
và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2 , thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hồn tồn T bằng khí O2 , sinh
ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2 O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5% so với lượng
ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M. Cô cạn dung dịch M, thu được
16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết
π. Giá trị của m là
A. 13,84.
B. 14,65.

C. 15,40.
D. 14,20.
Câu 9. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 11. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
Trang 1/3 Mã đề 001


A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 12. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa màu xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 13. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 96.
B. 98.
C. 99.
D. 101.
Câu 14. Chất X (C5 H14 O2 N2 ) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9 H20 O4 N4 , mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có
tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 30,0.
B. 58,0.
C. 70,0.
D. 82,0.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; một axit
cacboxylic hai chức, no, mạch hở và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X
thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng
NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được
896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 5,840.

B. 5,755.
C. 5,770.
D. 5,750.
Câu 16. Một lượng lớn nước thải cơng nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. Ca(OH)2 .
B. etanol.
C. H2 S O4 .
D. đimetylete.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Metylamin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.

D. Lysin.

Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. HCl.


D. NaOH.

C. KNO3 .

Câu 20. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CuCl2 .
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. H2 S O4 loãng.
Câu 21. Trong hợp chất FeS O4 , số oxi hóa của Fe là
A. +3.
B. -2.
C. +2.

D. 0.

Câu 22. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần khơng tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
Trang 2/3 Mã đề 001


- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
B. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
C. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
D. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .

Câu 23. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Glu.
B. Etylamin.
C. Lys.

D. Ala.

Câu 24. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este
hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2 , thu được CO2 và 0,34 mol H2 O. Cho
0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối
có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 9,52 gam.
B. 11,76 gam.
C. 13,44 gam.
D. 10,08 gam.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 32,46%.
B. 27,75%.
C. 16,94%.

D. 39,74%.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khơ để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và khơng tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 2.
B. 1.

C. 4.


D. 3.

Câu 30. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 31. Sắt(II) clorua là chất keo tụ được sử dụng để trợ lắng làm trong nước thải các ngành dệt nhuộm,
sơn, xi mạ, chăn nuôi, nước thải sinh hoạt, bệnh viện. Công thức của sắt (II) clorua là
A. FeCl2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeCl3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 32. Trong hợp chất K2CrO4 , crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +5.
C. +3.

D. +2.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 33. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. keo dán.
B. chất dẻo.
C. tơ.

D. cao su.


Câu 34. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Be.
B. Na.
C. Na2 O.
D. K2 O.
Câu 35. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 và KNO3 . D. Fe(NO3 )2 và KNO3 .
Câu 36. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 24,66 gam.
B. 23,74 gam.
C. 25,01 gam.
D. 25,02 gam.
Câu 37. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3 .
B. V1 < V2 < V3 .
C. V1 < V3 < V2 .
D. V3 < V2 < V1 .
Câu 38. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong

dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 39. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. NH3 .
B. H2 S .
C. S O2 .
D. NO2 .
Câu 40. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Tinh bột.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×