Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X là 162.
B. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
C. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Y khơng tan trong nước lạnh.
Câu 2. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Có kết tủa màu vàng nhạt.
B. Có kết tủa trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
D. Có kết tủa màu đen.
Câu 4. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. este.
B. ancol.
C. anđehit.
D. amin.
Câu 5. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X
là
A. Al.
B. Fe.
C. K.
D. Mg.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.
C. Na.
D. K.
Câu 8. Hiđro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y
và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2 , thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn tồn T bằng khí O2 , sinh
ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2 O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5% so với lượng
ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M. Cô cạn dung dịch M, thu được
16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết
π. Giá trị của m là
A. 14,20.
B. 14,65.
C. 15,40.
D. 13,84.
Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS .
C. FeS O4 .
D. FeS 2 .
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phản ứng với dung dịch CuS O4 hình thành Cu kim loại.
(d) Có thể điều chế Li, Na, K, Al bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.
(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ .
(g) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ngay ở điều kiện thường.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 11. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 5,40 gam.
B. 2,70 gam.
C. 1,35 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl.
B. Ba(OH)2 .
C. H2 S O4 .
D. NaOH.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 62,8.
C. 50,0.
D. 42,8.
Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaNO3 .
B. NaCl.
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 16. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2 S .
B. NaCl.
C. Mg(OH)2 .
D. CH3COOH.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 18,8%.
B. 30,5%.
C. 52,8%.
D. 22,4%.
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,90.
B. 14,45.
C. 8,85.
D. 11,80.
Câu 20. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 1,560.
C. 1,344.
D. 1,120.
Câu 21. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat
là
A. NaCl.
B. NaHCO3 .
C. CaCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 22. Nước cứng là nước chứa nhiều loại
A. Fe2+ và K + .
B. Ca2+ và Mg2+ .
C. Na+ và Ag+ .
D. Na+ và Al3+ .
Câu 23. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen.
D. Amilopectin.
Câu 24. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,32.
B. 37,56.
C. 63,84.
D. 43,98.
Câu 26. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl lỗng.
B. Dung dịch HNO3 lỗng.
C. Khí CO ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,58%.
B. 33,61%.
C. 51,15%.
D. 52,73%.
Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m
là
A. 8,10.
B. 5,40.
C. 2,70.
D. 4,05.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 30. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 31. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 8,48.
B. 6,36.
C. 7,40.
D. 11,10.
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 5,60 gam gam.
B. 9,00 gam.
C. 10,70 gam.
D. 17,55 gam.
Câu 33. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hoàn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng cịn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Rb và Cs.
D. Na và K.
Câu 34. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Trang 3/3 Mã đề 001
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào
sau đây đều là ngun nhân gây mưa axit?
A. CO2 và O2 .
B. S O2 và NO2 .
C. NH3 và HCl.
D. H2 S và N2 .
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam.
B. 2,76 gam.
C. 1,35 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 38. Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuS O4 .
B. Na2CO3 .
C. NaH2 PO4 .
D. NaNO3 .
Câu 39. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C2 H5COONa.
B. C15 H31COONa.
C. CH3COONa.
D. C17 H35COONa.
Câu 40. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,0.
B. 0.1.
C. 0.2.
D. 0,5.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001