Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (970)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.83 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
as,1:1

A. C2 H6 + Cl2 −−−−→.

B. C6 H5 OH + NaOH −→.
t0

→.
C. CH3 OH + CH3COOH −

D. CH2 = CH2 + HCl −→.

Câu 2. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. HCOOCH3 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. C3 H7COOCH3 .
D. C3 H7COOC2 H5 .
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 21,40 gam triglixerit X thu được CO2 và 22,50 gam H2 O. Cho 25,68 gam X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác 25,68 gam X tác dụng
được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 30,72.


B. 24,60.
C. 23,30.
D. 27,96.
Câu 4. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,50M và H2 S O4 0,15M.
Giá trị của V là
A. 2,1875.
B. 1,750.
C. 1,670.
D. 2,625.
Câu 5. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2 H2COONH4 .
B. NH2CH2COONH3CH3 .
C. NH2COONH2 (CH3 )3 .
D. NH2COONH3CH2CH3 .
Câu 6. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,82.
B. 1,68.
C. 1,00.
D. 2,14.
Câu 7. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
C. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 10. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 500 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 100 ml.
Câu 11. Hịa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 3,6 và 9,6.
B. 4,8 và 12,4.
C. 6,0 và 15,2.
D. 5,4 và 13,8.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 12. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m


A. 94,50.
B. 15,75.
C. 7,27.
D. 47,25.
Câu 13. Anilin có cơng thức là
A. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
C. CH3 − CH(NH2 ) − COOH.

B. H2 N − CH2 − COOH.
D. C6 H5 − NH2 .

Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 15. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.

D. Tristearin.

Câu 16. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3 )3 N.
B. C6 H5 NH2 .

D. CH3 NHCH3 .

C. CH3 N2 .


Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 11.
B. 15.
C. 7.
D. 9.
Câu 18. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol

A. CH3 OH.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2 H5 OH.
Câu 19. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 11,5.
C. 10,0.
D. 9,5.
Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH.
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOC2 H5 .


Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 22. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần khơng tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
B. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
C. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
D. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .
Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,19 mol.
Trang 2/3 Mã đề 001



Câu 25. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 26. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaNO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 27. Trong hợp chất K2Cr2 O7 , crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +2.
C. +3.

D. +4.

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và
các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2 O. Mặt khác, cho a mol Y tác
dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A. x = b + c - a.
B. x = b - c + a.
C. x = b - c - a.
D. x = b - c - 2a.

Câu 29. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 8,574.
B. 15,072.
C. 14,244.
D. 11,022.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. NaCrO2 , H2 .
B. Na2CrO2 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 O.
D. Na2CrO4 , H2 O.
Câu 31. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hòa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 94,56.
B. 131,52.
C. 141,84.
D. 236,40.
Câu 33. Dung dịch nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.


D. Lysin.

Câu 34. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hịa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X khơng thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
Câu 35. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 36. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Boxit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.

D. Criolit.

Câu 37. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Cu.
C. Cr.

D. Zn.

Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 39. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 40. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH.
B. CH3COOC2 H5 .
C. CHCOOCH3 .
D. HCOOCH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/3 Mã đề 001




×