Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (931)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Cho Na3 PO4 vào dung dịch AgNO3 .
B. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
C. Cho K2 S O4 vào dung dịch NaNO3 .
D. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
B. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
C. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
+
D. CO2−
+
2H
−→ CO2 ↑ + H2 O.
3
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala và 2 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là?
A. 6.
B. 3.
C. 4.


D. 5.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 lỗng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
C. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
D. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
Câu 5. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 626,09 gam.
B. 305,27 gam.
C. 782,61 gam.
D. 704,35 gam.
Câu 6. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. AI.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, fructozo và glixerol.
B. Glucozo, saccarozo và etanol.
C. Metanol, axeton và glucozo.
D. Glucozo, saccarozo và axeton.
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. Mg(OH)2 .
D. Al(NO3 )3 .
Câu 9. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 H xCOONa, C15 H31COONa, C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68, 96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy

hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6, 09 mol O2 . Giá trị của m là
A. 60, 84.
B. 68, 20.
C. 68, 36.
D. 60, 32.
Câu 10. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +4.
B. +3.
C. +2.
D. +6.
Câu 11. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH, C6 H5 OH.
B. CH3COONa, C6 H5 OH.
C. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
D. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
Câu 12. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3 NH2 .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Al, Mg, Fe.
C. Fe, Mg, Al.
D. Mg, Al, Fe.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 15. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là
A. 2s2 2p2 .
B. 3s2 3p6 .
C. 3s2 .
D. 3s2 3p2 .
Câu 16. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Mg.
B. Be.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 17. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. FeCl3 .
B. NaNO3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. FeCl2 .
Câu 18. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. (C6 H10 O5 )n .

C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

Câu 19. Chất nào sau đây trong phân tử khơng có ngun tố N?
A. Anilin.
B. Glucozơ.
C. Axit glutamic.


D. C6 H12 O6 .
D. Alanin.

Câu 20. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,560.
C. 0,672.
D. 1,120.
Câu 21. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6 H5 .
B. HCOOCH3 .

C. CH3COOCH3 .

Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. K.
C. Ag.

D. CH3COOH.
D. Al.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng không gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.

(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,15 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,19 mol.
D. 0,22 mol.
Câu 25. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hồn toàn X nhờ xúc
tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và etanol.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 26. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO3 .
B. CrO.
C. Cr2 O3 .

D. CrO6 .

Câu 27. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Cao su Buna.

C. Poli (vinyl clorua).
D. Polietilen.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 8,95.
C. 9,65.
D. 8,25.
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 12,0.
C. 12,8.
D. 8,0.
Câu 30. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NH3 .
Câu 31. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y khơng no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 320 ml.

B. 360 ml.
C. 160 ml.
D. 240 ml.
Câu 32. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H33COONa và etanol.
B. C17 H35COOH và glixerol.
C. C17 H33COONa và glixerol.
D. C17 H35COONa và glixerol.
Câu 33. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. nhơm.
B. đồng.

C. vàng.

D. bạc.

Câu 34. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 36. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaO.
B. CaCO3 .
C. CaS O4 .


D. Ca(OH)2 .

Câu 37. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,46.
B. 11,58.
C. 11,64.
D. 12,00.
Câu 38. Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (anilin), CH3 NH2 , H2 N − [CH2 ]4 − CH(NH2 ) − COOH và
H2 NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3 .
Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3 .
B. NaCl.
C. KCl.
D. KNO3 .
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 16,12.
B. 18,48.
C. 18,28.

D. 17,72.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 001




×