Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (971)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.16 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2 .
B. CaO.
C. Ca(OH)2 .
D. CaCO3 .
Câu 2. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. benzen.
B. metylpropan.
C. but-1-en.

D. butan.

Câu 3. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 270.
B. 360.
C. 265.
D. 300.
Câu 4. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 84 000 lít.
B. 67 200 lít.
C. 56 000 lít.
D. 76 018 lít.


Câu 5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
B. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
C. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 6.

D. 5.

Câu 7. Ancol X tạo với 2 axit no, đơn chức X, Y tối đa 6 este mạch hở. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
E gồm 6 este đó với số mol các este như nhau bằng lượng NaOH vừa đủ, thu được ancol X và hỗn hợp
muối F. Cho tồn bộ X vào bình chứa K dư thu được 30,24 lít H2 (đktc), đồng thời khối lượng bình tăng
lên 80,1 gam. Đốt cháy hồn tồn F thu được Na2CO3 , CO2 và 72,9 gam H2 O. Phần trăm khối lượng este
có khối lượng phân tử bé nhất trong E là
A. 18,58%.
B. 19,85%.
C. 13,46%.
D. 17,3%.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch FeCl3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Na.
D. Zn.
Câu 10. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5

của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 23, 52.
B. 25, 20.
C. 20, 16.

D. 19, 60.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. cao su lưu hóa.
B. tơ capron.

C. amilopectin.


D. poli(vinyl clorua).

Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Metan.
B. axetilen.
C. Propan.
D. Butan.
Câu 13. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3 O4 .
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2 O3 .
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 15. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.
Câu 16. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65◦C - 70◦C.
- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.

(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10◦ để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 O3 .
B. NaAlO2 .
C. AlCl3 .
D. Al2 (S O4 )3 .
Câu 18. [Giảm tải, HS không phải làm] Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào
nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2 O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 14,82.
B. 14,04.
C. 13,26.
D. 15,60.
Câu 19. Chất nào sau đây là amin?
A. NH2CH2COOH.
B. C2 H5 NH2 .

C. HCOONH3CH3 .

D. CH3 NO2 .


Câu 20. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là
A. etanol.
B. benzen.
C. anđehit axetic.
D. etyl axetat.
Câu 21. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr2 O3 .
B. Cr(OH)3 .

C. CrO.

D. CrO3 .

Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
Trang 2/3 Mã đề 001


(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 23. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Natri axetat.

D. Natri stearat.

Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. HCl.
B. Cu(NO3 )2 .
C. HNO3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao ướt.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho tồn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn toàn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,78.
B. 5,75.

C. 6,82.
D. 6,07.
Câu 28. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch KCl.
C. dung dịch BaCl2 .
D. dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 29. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 3,920.
B. 4,928.
C. 2,912.
D. 1,904.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X (gồm metyl axetat, etyl benzoat và hai Hiđrocacbon mạch hở)
tạo ra a mol CO2 và 0,81 mol H2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được 5,5 gam ancol Y. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 0,97.
B. 0,99.
C. 0,89.
D. 0,16.
Câu 31. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 32. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 8,51 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 28.
C. 18.
D. 20.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Na.
C. Al.

D. Cu.

Câu 35. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ

A. C6 H12 O6 .
B. C2 H4 O2 .
C. C12 H22 O11 .
D. (C6 H10 O5 )n.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 36. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa

2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,1 gam.
B. 17,1 gam.
C. 30,3 gam.
D. 19,3 gam.
Câu 37. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 39. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 2,07.
D. 1,62.
Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. H2 NCH2COOH.
B. HCl.
C. NaOH.


D. CH3 NH2 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×