Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (932)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.18 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. phenol (C6 H5 OH). B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. ancol etylic.
Câu 2. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6 H10 O5 .
B. C6 H12 O6 .

C. C12 H22 O11 .

D. (C6 H10 O5 )n .

Câu 3. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4.
B. 331,2.
C. 342,0.
D. 247,2.
Câu 4. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3 O4 cần khối lượng Al là
A. 0,432 gam.
B. 1,296 gam.
C. 0,864 gam.



D. 3,456 gam.

Câu 5. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,78.
B. 17,70.
C. 17,73.
D. 17,72.
Câu 6. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 36,0%.
B. 18,4%.
C. 81,6%.
D. 64,0%.
Câu 7. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H7 N.
C. C3 H9 N.

D. C2 H5 N.
Câu 9. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 10. Thủy phân este trong mơi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. hiđrat hóa.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. oxi hóa khử.
Câu 11. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 2,51.
B. 9,90.
C. 3,30.
D. 1,72.
Câu 13. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. K2 S O4 .
B. HCl.
C. H2 S O4 .
D. FeCl3 .
Trang 1/3 Mã đề 001



Câu 14. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,72 gam.
B. 6,48 gam.
C. 6,06 gam.
D. 6,60 gam.
Câu 15. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinylclorua).
C. polietilen.
D. poli buta-1,3-đien.
Câu 16. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. thủy phân trong môi trường axit.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
C. với dung dịch NaOH, đun nóng.
D. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
Câu 17. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 2,80 gam.
B. 0,84 gam.
C. 3,36 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch Lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ.
B. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.
C. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit.
D. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 80%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau
dạ dày, . . . ) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,. . . ). Khi đun nóng X sinh là khí CO2 . Chất X
có cơng thức là
A. NaHCO3 .
B. NaNO3 .
C. CH3COONa.
D. Na2CO3 .
Câu 23. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),

C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hịa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6 H5 OH.
B. T là C2 H5 OH.

X
182
8,3

Y
78


C. Z là CH3 NH2 .

Z
-6,7
108,0

T
-33,4
89,9

D. X là NH3 .
Trang 2/3 Mã đề 001



Câu 24. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. kẽm.
B. niken.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 25. Cho chất X (C4 H10 O2 NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7 H12 O5 N2 ).
Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu
được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 86,95.
B. 68,55.
C. 40,65.
D. 30,85.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Cơng thức của X là
A. CO2 .
B. C2 H2 .
C. N2 .

D. NH3 .
Câu 28. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
B. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
C. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
D. CH3Cl và CH3 Br.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 11,28 gam.
B. 11,20 gam.
C. 5,64 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 2.
B. 1.
C. 12.
D. 13.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 1,68 lít.
B. 7,84 lít,.
C. 8,40 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 32. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là

A. C2 H5 OH.
B. CH3 OH.
C. C3 H7 OH.
D. C3 H5 OH.
Câu 33. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. bạc.
B. nhơm.

C. đồng.

Câu 34. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.

D. vàng.
D. Fe.

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Trang 3/3 Mã đề 001


(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.

B. 4.
C. 5.

D. 3.

Câu 36. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 37. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính axit.
C. Tính oxi hóa.

D. Tính bazơ.

Câu 38. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Metan.
B. Benzen.
C. Propin.
D. Etilen.
Câu 39. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp

phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2 O3 . Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 3,6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×