Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (972)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.87 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68.
B. 13,20.
C. 20,60.
D. 12,36.
Câu 2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 30%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 3. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. propylamin.
C. metylamin.

D. anilin.


+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O. B. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
C. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .
D. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.

Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. AlaGlyVal.
B. (Val)2Gly(Ala)2 .

C. (Ala)2 (Gly)2 .

D. AlaGly.

Câu 6. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
Câu 8. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính

chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 9. Hòa tan hết 23, 18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0, 46 mol
H2 S O4 loãng và 0, 01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chứa 58, 45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối
trung hịa) và 2, 92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 91 mol NaOH, thu
được 29, 18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )3 trong X

A. 38, 83%.
B. 41, 76%.
C. 46, 98%.
D. 52, 20%.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ ) tác dụng tối đa với dung
dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp F chứa hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và (m + 5, 44)
gam hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối. Cho a gam F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3, 88
Trang 1/3 Mã đề 001


gam. Nếu đốt cháy tồn bộ T thì thu được 14, 84 gam Na2CO3 và 32, 56 gam CO2 . Phần trăm khối lượng
của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 69%.
B. 68%.
C. 67%.

D. 66%.
Câu 11. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị không đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 12. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
Câu 13. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C6 H12 − COOH.
B. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
C. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
D. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
Câu 14. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. HCl.
B. Ba(OH)2 .
C. NaOH.

D. NH3 .


Câu 15. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. cho thanh Al vào dung dịch NaOH.
B. nung nóng bột Al với Fe2 O3 .
C. cho thanh Al vào dung dịch HCl.
D. cho thanh Al vào H2 O.
Câu 16. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 17. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch
Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,04 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 19. Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 lỗng thu được khí X khơng màu, khơng hóa nâu ngồi
khơng khí. Khí X là
A. N2 O.
B. N2 .
C. NO.

D. NO2 .
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 53,76%.
B. 31,75%.
C. 42,08%.
D. 33,67%.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
Trang 2/3 Mã đề 001


(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Zn.

C. Cu.
D. Mg.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.

D. Mg.

Câu 24. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. KNO3 .
C. CaCl2 .

D. Ca(HCO3 )2 .

Câu 25. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 9,6 gam.
B. 4,7 gam.
C. 9,4 gam.

D. 20,4 gam.
Câu 27. Sự ăn mòn kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. sự điều chế kim loại.

B. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.
D. phản ứng trao đổi trong dung dịch.

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,25.
B. 8,95.
C. 7,45.
D. 9,65.
Câu 29. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. protein.
B. xenlulozơ.
C. Xenlulozơ triaxetat. D. tơ enang.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 63,78%.
B. 54,32%.
C. 77,95%.
D. 32,62%.

Câu 32. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. tinh bột, glucozơ.
Câu 33. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. kết tinh.
B. rắn.
C. lỏng.

D. khí.

Câu 34. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 6.

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
Trang 3/3 Mã đề 001


(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 36. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2 .
B. Fe3 O4 .

D. Fe2 O3 .

C. FeO.

Câu 37. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 38. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. KOH.
C. NaOH.

D. Cr(OH)3 .

Câu 39. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
D. FeS O4 và K2 S O4 .
Câu 40. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y Tên

gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. fructozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×