Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (506)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.98 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 36,80.
B. 27,60.
C. 10,35.
D. 20,70.
Câu 2. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36; 52,50.
B. 6,72; 26,25.
C. 3,36; 17,50.
D. 8,40; 52,50.
Câu 3. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6 H10 O5 .
B. C12 H22 O11 .

C. C6 H12 O6 .

Câu 4. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Tơ nilon-6.


D. (C6 H10 O5 )n .
D. Tơ visco.

Câu 5. Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 38,5 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,50M và H2 S O4 0,15M.
Giá trị của V là
A. 2,1875.
B. 1,670.
C. 2,625.
D. 1,750.
Câu 6. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Al.
B. Na.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 7. Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Ba.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
D. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KOH.
C. NaHCO3 .
D. KNO3 .

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C2 H5 N.
C. C2 H7 N.
D. C3 H9 N.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3 .
C. CH3 OH.
D. CH3 NH2 .
Câu 13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 .
B. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. dung dịch H2 S O4 .
D. nước brom.
Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
Trang 1/4 Mã đề 001


(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
Câu 15. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 22.
B. 20.
C. 17.
D. 14.
Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Al, Mg, Fe.
C. Mg, Al, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Nhơm.
Câu 18. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Metan.

D. Benzen.

Câu 19. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?
A. AlCl3 .

B. Al(NO3 )3 .

D. AgNO3 .

C. Fe(NO3 )3 .

Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,45.
B. 3,90.
C. 3,81.
D. 5,27.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO.
B. CH4 .
C. CO2 .
D. S O2 .
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch
Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,08 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.


D. Fe.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
(2) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(3) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và S O2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(5) Có thể dập tắt đám cháy Mg bằng CO2 .
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
(9) Hòa tan hỗn hợp Na2 O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%.
B. 56%.
C. 47%.
D. 53%.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ

khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2 O.
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t◦ , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 41,50.
B. 40,85.
C. 42,00.
D. 41,00.
Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Bạc.
B. Sắt.
C. Natri.
D. Chì.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Etyl axetat.

B. Glyxin.

D. Etylamin.

C. Glixerol.

Câu 30. Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2 O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
(có pH=a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,78.
B. 0,90.
C. 0,56.
D. 0,82.
Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. NaHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaOH.
Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. vàng nhạt.
B. trắng hơi xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 33. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3 OH.
B. CH3 OCH3 .
C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.

D. 22.

Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 37. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to


A. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .
to
C. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

to

B. Fe + S −−−−→ FeS .
to
D. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 54,32%.
B. 77,95%.
C. 32,62%.
D. 63,78%.
Câu 39. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 40. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. HCl.
B. KNO3 .
C. FeS O4 .

D. AgNO3 .


Câu 41. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Mg.
Câu 42. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Al.
B. Cu.
C. Na.

D. Mg.

Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Cu.

D. Au.

C. Al.

Câu 44. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. HCl.
B. Mg(NO3 )2 .
C. NaNO3 .

D. Na2CO3 .

Câu 45. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được

glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 50,32.
B. 51,18.
C. 51,12.
D. 51,60.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 47. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 12,36.
B. 20,60.
C. 13,20.
D. 10,68.
Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 11,9.
C. 10,3.
D. 9,8.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Cu.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 11.
B. 9.
C. 7.
D. 5.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×