Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. C2 H5 OH.
B. H2 O.
C. C6 H5 OH.
D. CH3COOH.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Propan.
B. Axetilen.
C. Toluen.
D. Etilen.
Câu 3. Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số công
thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 4. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. anilin.
C. propylamin.
D. etylamin.
Câu 5. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. tỉ số b : a = 0,75.
B. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
C. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
D. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Chất oxi hóa là NaOH.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
C. Chất khử là Al.
D. Chất oxi hóa là H2 O.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 29,25%.
B. 32,68%.
C. 31,16%.
D. 39,59%.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl và Na2CO3 .
B. HCl và Ca(OH)2 .
C. Na2CO3 và Na3 PO4 . D. Na2 S O4 và NaCl.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KOH.
B. KNO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu đỏ.
C. màu vàng.
D. màu xanh.
Câu 11. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 26, 7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5, 4.
B. 2, 7.
C. 3, 0.
D. 7, 4.
Câu 12. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +4.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 13. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lịng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 14. Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí
CO2 . Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn tồn với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Axit glutamic.
C. Etylamin.
D. Glyxin.
Câu 19. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và 1,2x mol Fe3 O4 vào dung dịch chứa 4,8x mol H2 S O4 loãng.
(b) Cho hỗn hợp NaHS O4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(c) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 .
(d) Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(e) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 5.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 21. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
Trang 2/4 Mã đề 001
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 52,8%.
B. 30,5%.
C. 22,4%.
D. 18,8%.
Câu 23. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,90.
B. 11,80.
C. 14,45.
D. 8,85.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 42,08%.
B. 53,76%.
C. 33,67%.
D. 31,75%.
Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nguyên tử cacbon. C. ngun tử oxi.
D. nhóm −CH2 −.
Câu 26. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Câu 27. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. FeCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .Na2CO3 .
C. CaCO3 .MgCO3 .
D. MgCO3 .Na2CO3 .
Câu 28. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Gly-Ala.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 29. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 36.
B. 45.
C. 40,5.
D. 28,8.
Câu 30. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Tinh bột.
Câu 31. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 36,0.
B. 32,4.
C. 18,0.
D. 16,2.
Câu 32. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -CHO.
B. −NH2 và -COO-.
C. -OH và -COOH.
D. −NH2 và -COOH.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. CH4 .
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3Cl và CH3 Br.
B. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
C. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
D. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
Câu 35. Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H3COOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 3,79.
C. 1,45.
D. 1,00.
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. xenlulozơ.
B. tơ enang.
C. protein.
D. Xenlulozơ triaxetat.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 38. “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm, Nước đá khô là
A. H2 O rắn.
B. CO rắn.
C. S O2 rắn.
D. CO, rắn.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 94,56.
B. 141,84.
C. 131,52.
D. 236,40.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E thu được 5,376 77 CO2 và 5,58 gam H2 O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
nguyên tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 1,76.
B. 1,46.
C. 2,36.
D. 2,96.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 42. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. 2Cl− + 2e −→ Cl2 . B. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. C. Na+ + 1e −→ Na.
D. Na+ −→ Na + 1e.
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V
là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 44. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,7%.
B. 28,2%.
C. 36,2%.
D. 30,3%.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 46. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. CrS.
C. Cr2 (S O4 )3 .
D. CrS O4 .
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgS O4 . B. K2CO3 và HNO3 .
C. NaCl và Al(NO3 )3 .
D. NH4Cl và KOH.
Câu 48. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,52.
C. 3,50.
D. 5,40.
Câu 49. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. glixerol.
B. etanol.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 50. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khi có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối
đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể
tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 75,34%.
B. 58,82%.
C. 51,37%.
D. 45,45%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001