Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (514)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.11 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. C3 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
C. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.

B. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
D. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.

Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. CH4 .
C. C2 H2 .

D. C2 H4 .

Câu 4. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. (C6H10O5)n.
B. H2 N − CH2 − COOH.
C. CH3 NH2 .
D. C6 H5 NH2 .


Câu 5. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 6. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C17 H33COO)3C3 H5 . B. (C15 H31COO)3C3 H5 . C. (C17 H35COO)3C3 H5 . D. (C17 H31COO)3C3 H5 .
Câu 7. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C2 H4 )n .
B. (C5 H8 )n .
C. (C4 H6 )n .

D. (C4 H8 )n .

Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. FeCO3 .
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.

n (mol)

M


0,35
Q

0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 10,20.

2a
B. 19,35.

5a
C. 11,10.

t (giây)
D. 14,20.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 10. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 11. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 26, 7 gam muối. Giá trị của m là
A. 3, 0.
B. 5, 4.

C. 7, 4.
D. 2, 7.
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 2X2
(a) X + 2NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦

→ X5
(d) X2 + CO −
xt
H2 S O4

(e) X4 + 2X5 −−−−◦−→ X6 + 2H2 O
t

Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 104.
C. 118.
D. 146.
Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .

(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là
A. 1, 2,6.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 14. Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hịa tan tồn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch
HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là
A. Fe2 O3 .
B. FeO hoặc Fe2 O3 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 98.
C. 96.
D. 99.
Câu 16. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.

B. Bạc.
C. Vàng.
D. Nhơm.
Câu 18. Xà phịng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C5 H8 O2 .
B. C4 H4 O2 .
C. C4 H6 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại cứng nhất là Cr.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 20. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. anđehit axetic.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Na.
C. Ca.

D. Fe.


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Benzen.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 23. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 54.
B. 90.
C. 45.
D. 27.
Câu 24. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là
A. etyl axetat.
B. benzen.
C. etanol.
D. anđehit axetic.
Câu 25. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2.
B. 6.
C. 4.

D. 3.

Câu 26. Nước cứng là nước chứa nhiều loại
B. Fe2+ và K + .
A. Ca2+ và Mg2+ .

D. Na+ và Al3+ .


C. Na+ và Ag+ .

Câu 27. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 28. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất khơng bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 và Al2 O3 .
B. H2 O và Al2 O3 .
C. H2 O và Al.
D. O2 , H2 và Al.
Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 14,22.
C. 12,96.
D. 12,91.
Câu 30. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng
phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2 , thu được H2 O và 1,86 mol CO2 . Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,344.

C. 0,896.
D. 0,448.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 33. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,1.

Câu 34. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối và hai ancol.
B. hai muối và một ancol.
C. một muối, một ancol và một anđehit.
D. một muối và một ancol.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 14,244.
B. 15,072.
C. 8,574.
D. 11,022.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Axetilen.

C. Etilen.
D. Metan.
Câu 38. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể làm nguyên liệu để điều chế xà phịng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. Na2CO3 .
B. NaNO3 .
C. HCl.

D. KCl.

Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. cao su buna.

B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 3 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 43. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al(OH)3 .
B. Al(NO3 )3 .
C. AlCl3 .

D. Al2 O3 .
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 25,02 gam.
B. 25,01 gam.
C. 24,66 gam.
D. 23,74 gam.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. KNO3 .
B. KCl.
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. KOH.
B. NaNO3 .
C. KCl.

D. Na2 S O4 .

Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Câu 50. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/4 Mã đề 001



×