Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (793)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.5 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17 H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . B. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 .
Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4%.
B. 13,4%.
C. 14,4%.
D. 11,4%.
Câu 4. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. propylamin.

D. anilin.

Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.
B. amin.
C. anđehit.



D. este.

Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 2,24 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4,48 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 10.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
D. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X không làm mất màu nước brom.
B. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 12. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 13. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .

(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có công thức phân tử là C8 H14 O4 .
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 16. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2 S O4 .
B. K2 S O4 .
C. FeCl3 .
D. HCl.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y
gồm bốn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và but-1-en.
B. etilen và propilen.
C. propilen và isobutilen.

D. propilen và but-2-en.
Câu 18. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,70.
B. 0,65.
C. 1,45.
D. 1,00.
Câu 19. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là ngun nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. H2 S O4 .
B. Ca(OH)2 .
C. đimetylete.
D. etanol.
Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COOH.
B. C17 H33COOH.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COONa.
Câu 21. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong q
trình điện phân là
A. NaNO3 .
B. HNO3 .
C. CuS O4 .
D. HCl.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch
Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,06 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 23. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Poli(etylen-terephtalat).
B. Tơ tằm.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 24. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 .
B. Al(OH)3 .
C. Cr2 O3 .

D. Al2 O3 .

Câu 25. Hỗn hợp X gồm amin no đơn chức và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí
và hơi nước. Cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 0,5 mol hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 là 21,2. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X vào dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa với
hiđrocacbon trong X là
A. 0,30 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,40 mol.
Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M

chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 38.94%.
B. 32,62%.
C. 29.28%.
D. 28,17%.
Câu 27. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 38,68.
B. 39,12.
C. 45,60.
D. 40,27.
Câu 28. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .

D. Fe(NO3 )3 .

Câu 29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. kẽm.
B. đồng.
C. niken.
D. bạc.
Câu 30. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +3.

B. +2.
C. +6.

D. +4.

Câu 31. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C10 H14 N2 .
B. C6 H12 O6 .
C. C6 H10 O4 .
D. C10 H22 .
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl axetic.
B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 33. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. NaOH.
B. NaHCO3 .
C. CaCO3 .
D. Ca.
Câu 34. Công thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.
B. CaCO3 .

C. Ca(HCO3 )2 .


Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Na.
C. Mg.

D. CaC2 .
D. Fe.

Câu 36. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
B. FeS O4 .7H2 O.
C. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
D. 7FeS O4 .H2 O.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
Trang 3/4 Mã đề 001


(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 38. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 39. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch?
A. CaCl2 .
B. K2CO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .

D. Na2CO3 .

Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. cao su buna.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 42. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Glyxyl.
B. Valin.
C. Lysin.

D. Axit glutamic.


Câu 43. Một trong những ngun nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. nhôm.
B. canxi.
C. sắt.
D. kẽm.
Câu 44. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X

A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. CH3COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 5.
C. 8.

D. 6.

Câu 47. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 480.
C. 329.
D. 720.

Câu 48. Sắt có số oxit hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. Fe(NO3 )3 .

Câu 49. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 50. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2 S 3 .
B. CrS O4 .
C. CrS 3 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×