Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (515)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.57 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaO.
C. Ca(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 2. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuS O4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,12.
D. 0,08.
Câu 3. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hồn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2 S O4 đặc
+6

nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ).
Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Z và thốt ra
+5

V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Khối lượng muối có trong Z là
A. 82,34 gam.
B. 67,42 gam.
C. 54,38 gam.


D. 72,93 gam.
Câu 4. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. (C6H10O5)n.
B. CH3 NH2 .
C. H2 N − CH2 − COOH.
D. C6 H5 NH2 .
Câu 5. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với
A. 37.
B. 26.
C. 32.
D. 34.
Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Ngửi.
B. Đốt thử.
C. Thủy phân.
D. Cắt.
Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. AI.
C. Na.
D. Cu.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeCO3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. FeO.

Câu 9. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaHCO3 và KOH. B. Na2CO3 và BaCl2 . C. Al2 O3 và HCl.
D. NaHCO3 và H2 S O4 .
Câu 10. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. Fe2 O3 .
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 11. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2 H4 .
B. C2 H2 và C4 H4 .
C. C2 H4 và C2 H6 .

D. CH4 và C2 H6 .

Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư) tạo ra 1, 5 mol khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
A. Fe3 O4 và Fe.
B. Fe và Fe2 O3 .
C. Fe và FeO.
D. FeO và Fe3 O4 .
Câu 13. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Trang 1/4 Mã đề 001



Câu 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. bọt khí bay ra.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,06.
B. 0,05.

C. 0,07.

D. 0,08.

Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X

Bơng
CH4
H2 O


Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 loãng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Hiđrocacbon nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Axetilen.

D. Etilen.

Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z

là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 30,40.
C. 28,60.
D. 26,15.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. CO2 .
C. CO.
D. S O2 .
Câu 22. [Giảm tải, HS không phải làm] Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào
nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2 O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 14,82.
C. 14,04.
D. 13,26.
Câu 23. Nhiệt phân hồn tồn muối nào sau đây khơng thu được chất rắn?
A. AgNO3 .
B. NH4 NO3 .
C. KClO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 24. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.

B. Tơ capron.

C. Tơ axetat.

D. Tơ visco.

Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 14,22.
B. 15,54.
C. 11,12.
D. 17,26.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5.
B. 12,5.
C. 11,2.
D. 11,5.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.

(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc không xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.

D. Mg.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn tồn. Số ngun tử cacbon có trong Y là
A. 51.
B. 54.
C. 57.
D. 55.
Câu 30. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 7,44.
C. 4,56.

D. 2,16.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. NaHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaOH.
Câu 32. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = C = Cl.
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = CH − Cl.
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 10,200 kg.
B. 5,400 kg.
C. 6,375 kg.
D. 4,080 kg.
Câu 34. Thủy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 32,4.
Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH.
B. CH3 NH2 .


C. C2 H5 OH.

D. CH3COOCH3 .

Câu 36. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Etilen.
Câu 37. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3 /NH3 .
C. H2 O.
D. quỳ tím.
Câu 38. Đốt cháy hồn tồn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 1,68 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,40 lít.
D. 7,84 lít,.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Al.
B. Ca.

C. Na.

D. Fe.


Câu 40. Đốt cháy hồn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,26.
D. 0,33.
Câu 41. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 0,50.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ
khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 30,60%.
B. 28,08%.
C. 26,82%.
D. 31,20%.
Câu 43. Hịa tan hoàn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 5,60.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân

hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 36,56 gam.
B. 18,28 gam.
C. 36,64 gam.
D. 35,52 gam.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 45. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.

C. 4.
D. 3.
Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren.

D. polietilen.

Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. NaCl.
B. KNO3 .
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Zn.

C. Ca.

Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .

D. Ba.
D. NaOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/4 Mã đề 001



×