Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 35,6 gam.
B. 21,0 gam.
C. 14,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 2. Glucozơ (C6 H12 O6 ) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2 O?
A. H2 (to , Ni) .
B. Cu(OH)2 .
C. O2 (to).
D. AgNO3 /NH3 (to ).
Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C2 H2 .
B. CH4 .
C. C6 H6 .
D. C2 H4 .
Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 331,2.
B. 224,4.
C. 247,2.
D. 342,0.
Câu 5. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 7,28.
B. 6,86.
C. 6,64.
D. 7,92.
Câu 7. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 150.
B. 250.
C. 100.
D. 120.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt không thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe2 O3 .
B. FeCO3 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Al.
Câu 10. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 2, 24.
B. 3, 36.
C. 1, 12.
D. 1, 68.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. CaCl2 .
C. Na2CO3 .
D. KNO3 .
Câu 13. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
B. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
C. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
D. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
Câu 14. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glucozơ.
B. etanol.
C. glixerol.
D. saccarozơ.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 63,67%.
B. 47,75%.
C. 41,61%.
D. 42,91%.
Câu 16. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. FeCl3 .
C. H2 S O4 .
D. K2 S O4 .
Câu 17. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 29,2.
C. 24,6.
D. 21,9.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; một axit
cacboxylic hai chức, no, mạch hở và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X
thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hịa lượng
NaOH dư thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được
896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 5,770.
B. 5,755.
C. 5,750.
D. 5,840.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 15.
B. 11.
C. 9.
D. 7.
Câu 21. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 58,1 gam.
B. 53,9 gam.
C. 57,1 gam.
D. 39,4 gam.
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Etan.
D. Axetilen.
Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Mg2+ và Ca2+ .
B. Na+ và K + .
C. Al3+ và Cu2+ .
D. Fe2+ và Fe3+ .
Câu 24. Cho các chất sau: valin, metylamin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất vừa tác
dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,3 mol KOH, thu được dung dịch chỉ chứa 32,815 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 77,0.
B. 144,5.
C. 135,0.
D. 67,5.
Câu 26. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
C. H2 N[CH2 )6COOH.
D. CH2 = CHCN.
Câu 27. Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Nitrophotka.
B. Supephotphat.
C. Amophot.
D. Urê.
Câu 28. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 75.
B. 150.
C. 200.
D. 300.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. CaCl2 .
C. KNO3 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Na2 O.
C. CaO.
D. Al2 O3 .
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Cao su Buna.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 34. Este X có công thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol.
B. một muối, một ancol và một anđehit.
C. một muối và một ancol.
D. một muối và hai ancol.
Câu 35. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 36. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,60 kg.
B. 1,61 kg.
C. 3,22 kg.
D. 3,45 kg.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y không no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 160 ml.
B. 240 ml.
C. 320 ml.
D. 360 ml.
Câu 39. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 40. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. PE, tơ olon và cao su buna.
B. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
C. PVC, novolac và cao su isopren.
D. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(etylen terephtalat).
Trang 4/4 Mã đề 001
Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Boxit.
B. Criolit.
C. Hematit đỏ.
D. Manhetit.
Câu 45. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Mg2+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Cr2+ .
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO.
B. CO2 .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 10,2 gam.
B. 5,1 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 48. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. CH3COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C2 H5COONa.
Câu 49. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. glixerol.
B. etanol.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 50. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là
A. 6,272.
B. 5,376.
C. 6,048.
D. 5,824.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/4 Mã đề 001