Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (751)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 35,6 gam.
B. 21,0 gam.
C. 16,2 gam.
D. 14,6 gam.
Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.

D. Cu.

Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4%.
B. 11,4%.
C. 13,4%.
D. 14,4%.
Câu 4. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Etylamin.
B. Alanin.
C. Metylamoni clorua. D. Metyl fomat.


Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (COOCH3 )2 .
B. CH3COOC6 H5 .
C. HCOOCH3 .

D. CH3COOCH3 .

Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,24 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 7. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(OH)2 .
B. CaCl2 .
C. CaO.
D. CaCO3 .
Câu 8. Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinylaxetilen và hiđro đi qua Ni (nung
nóng) đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,456 lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàng toàn Y rồi đưa toàn bộ
sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 , thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 4,77.
B. 13,57.
C. 8,8.
D. 25,83.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
B. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .

D. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh.
B. màu hồng.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 12. Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
C. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
D. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 15.
B. 20.

C. 30.
D. 10.
Câu 15. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
B. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
C. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH − COO − CH3 .
C. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
D. CH2 = CH − CN.
Câu 17. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15 H31COOH và glixerol.
B. C17 H35COOH và glixerol.
C. C17 H35COONa và glixerol.
D. C15 H31COONa và glixerol.
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. HCOOC6 H5 .
D. C6 H5COOCH3 .
Câu 19. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 31,95%.
B. 23,96%.

C. 27,96%.
D. 19,97%.
Câu 20. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. Fe(NO3 )2 .
B. AlCl3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. CuS O4 .
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 4.


Câu 23. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục địch của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo.
(c) nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
Trang 2/4 Mã đề 001


(d) Sản phẩm của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
(e) Phần dung dịch còn lại sau bước 3 có khả năng hịa tan Cu(OH)2 .
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 24. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 25. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,3 mol KOH, thu được dung dịch chỉ chứa 32,815 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá

trị của m là
A. 135,0.
B. 67,5.
C. 144,5.
D. 77,0.
Câu 26. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2 . Thể
tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hịa hồn tồn dung dịch X là
A. 300 ml.
B. 150 ml.
C. 75 ml.
D. 600 ml.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH.
B. KOH.
C. CrCl3 .

D. Cr(OH)3 .

Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Au.
B. Mg.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 29. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 +3H2 .
B. Fe + ZnS O4 −→ FeS O4 + Zn.
C. Fe + 2HNO3 −→ Fe(NO3 )2 + H2 O.
D. 2CrCl3 + Zn −→ 2CrCl2 + ZnCl2 .

Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH2CH3 .
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
C. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
D. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Ca.
Câu 32. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao ướt.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. CH4 .
C. C2 H4 .

D. C2 H2 .

Câu 34. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 35. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời

lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. axit axetic.
B. anđehit fomic.
C. etanol.
D. metanol.
Câu 36. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. FeS O4 .7H2 O.
B. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
C. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
D. 7FeS O4 .H2 O.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Trang 3/4 Mã đề 001


B. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
C. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 38. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.

D. Al.


Câu 39. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C2 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 40. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. bạc.
B. đồng.

C. vàng.

D. nhơm.

Câu 41. Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh khơng
màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần
lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 42. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 42,20%.
B. 61,40%.
C. 38,60%.
D. 47,80%.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este,

trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa
đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH
1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2 S O4 đặc ở 140◦C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3
ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 43,74%.
B. 21,88%.
C. 15,60%.
D. 26,24%.
Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Manhetit.
B. Boxit.
C. Criolit.

D. Hematit đỏ.

Câu 45. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3 .
B. V3 < V2 < V1 .
C. V1 = V2 < V3 .
D. V1 < V3 < V2 .
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 47. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong

dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hồ tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
Trang 4/4 Mã đề 001


(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Ca.

C. Zn.

D. Na.

Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To nitron.
B. To tằm.


C. Tơ xenlulozơ xetat.

D. Tơ capron.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×