Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (708)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.08 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(b) Cho K vào dung dịch CuS O4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5 ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 2. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m

A. 54.
B. 270.
C. 135.
D. 108.
Câu 3. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na.

D. Na2CO3 .


Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 5,50.
B. 3,34.
C. 5,32.
D. 4,96.
Câu 5. Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2 S O4 .
B. NaOH.
C. KCl.

D. HCl.

Câu 6. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Có mùi thơm.
B. Là chất lỏng.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
Trang 1/4 Mã đề 001


hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. có kết tủa màu trắng xuất hiện.

Dung dịch
Br2

B. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
D. dung dịch brom bị nhạt màu.


Câu 10. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. fomanđehit.
D. saccarozơ.
Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. FeO.
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 12. Cho các phát biểu sau đây về chất béo:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
(d) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(e) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit khơng no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [H+][OH-] = 1.10−14 . B. [H+][OH-] < 1.10−14 . C. [H+][OH-] > 1.10−14 . D. [OH-] = 1.10−12 .
Câu 14. Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung

dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí
CO2 . Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 15. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,12 gam.
B. 2,88 gam.
C. 2,24 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t

xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phòng chống dịch Covid-19.
Trang 2/4 Mã đề 001


(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 17. Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2 S O4
1M. Giá trị của m là
A. 2,3.
B. 6,9.
C. 4,6.
D. 9,2.
Câu 18. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,70.
B. 1,45.
C. 0,65.
D. 1,00.
Câu 19. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. MgCl2 .
B. FeCl3 .
C. AgNO3 .
D. CuS O4 .
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 7.
B. 11.
C. 9.
D. 15.
Câu 21. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 23. Chất nào sau đây trong phân tử khơng có ngun tố N?
A. Anilin.
B. Glucozơ.
C. Axit glutamic.

D. Alanin.


Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 78,4 gam.
B. 58,4 gam.
C. 88,6 gam.
D. 72,8 gam.
Câu 25. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,3 mol KOH, thu được dung dịch chỉ chứa 32,815 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 135,0.
B. 144,5.
C. 77,0.
D. 67,5.
Câu 26. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Ca.
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thốt ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,17.
D. 0,16.
Câu 28. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2 .

B. AlCl3 .
C. FeCl3 .

D. FeCl2 .
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 15.
B. 6.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. khử.
B. oxi hóa.
C. lưỡng tính.

D. bazơ.

Câu 31. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Ag.
B. Mg.
C. Zn.

D. Al.

Câu 32. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -COO-.
B. −NH2 và -COOH. C. -OH và -COOH.


D. −NH2 và -CHO.

Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←− X ←− Y ←→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. tinh bột, etanol.
B. tinh bột, glucozơ.
C. xenlulozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, etanol.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X
gồm hai khí và dung dịch Y (khơng chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,4.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,8.
Câu 35. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.

C. Tơ nitron.

D. Tơ capron.

Câu 36. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 10.
B. 13.
C. 12.
D. 14.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là

A. Na2CrO2 , H2 O.
B. Na2CrO4 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 .
D. NaCrO2 , H2 O.
Câu 38. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuS O4 ?
A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.

D. Al.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,92%.
B. 3,96%.
C. 3,84%.
D. 3,78%.
Câu 40. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H5 .
B. C2 H4 .
C. C2 H6 .
D. C2 H2 .
Câu 41. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung

dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 8,64 gam.
B. 0,36 gam.
C. 6,48 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Al.

C. Ag.

D. Au.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,1 gam.
B. 19,3 gam.
C. 17,1 gam.
D. 30,3 gam.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là

A. 1,73.
B. 1,20.
C. 1,59.
D. 1,32.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,12.
B. 5,68.
C. 4,96.
D. 5,92.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,20.
C. 0,04.
D. 0,16.
Câu 48. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Propen.
C. Propan.
D. Metan.
Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. KCl.
C. KNO3 .
D. MgCl2 .

Câu 50. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước,
thu đưuọc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml)
Khối lượng kết tủa (gam)
Giá trị của a và m lần lượt là
A. 15,6 và 27,7.
B. 15,6 và 55,4.

300
a

600
a + 2,6

C. 23,4 và 56,3.

D. 23,4 và 35,9.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×