Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (525)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COONa.
C. CH3COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 2. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm Fe3 O4 , FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
+5

lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch
NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63,10.
B. 62,80.
C. 57,96.
D. 73,10.
Câu 3. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
B. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
C. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
+
D. CO2−
3 + 2H −→ CO2 ↑ + H2 O.


Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 5. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,78.
B. 17,73.
C. 17,72.
D. 17,70.
Câu 7. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOCH3 .

D. C2 H5COOCH3 .

Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 1/4 Mã đề 001


A. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. X3 có phản ứng tráng bạc.

B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
D. X khơng làm mất màu nước brom.


Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
Câu 12. Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. oxi hóa khử.
B. hiđrat hóa.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 13. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là
A. trimetylamin, lysin, natri axetat.
B. etylamin; anilin; lysin.
C. valin, phenol; metylamin.
D. amoniac; glyxin; anilin.
Câu 14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .
D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được

48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 99.
B. 101.
C. 98.
D. 96.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − CN.
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − COO − CH3 .
Câu 17. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaNO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaCl.
D. NaHCO3 .
Câu 19. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?
A. AgNO3 .
B. Al(NO3 )3 .

C. Fe(NO3 )3 .


D. AlCl3 .

Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. xanh thẫm.
C. nâu đỏ.
D. trắng xanh.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 30,40.
C. 28,60.
D. 26,15.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu toàn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 6,84.
C. 3,24.
D. 3,60.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 23. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.

C. etyl fomat.


D. etyl axetat.

Câu 24. X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần
nhất với
A. 18,8%.
B. 22,4%.
C. 30,5%.
D. 52,8%.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Magie.
B. Kali.
C. Hiđro.

D. Sắt.

Câu 26. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. AlCl3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al2 S 3 .
D. Al2 O3 .
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 28. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42.
B. 12.
C. 46.
D. 48.
Câu 29. Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức phân tử của hiđro sunfua là
A. S O2 .
B. NH3 .
C. H2 S .
D. NO2 .
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Protein.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong bình.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 33. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,25.
B. 9,65.
C. 8,95.
D. 7,45.
Câu 35. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Dung dịch hồ tinh bột hồ tan được Cu(OH)2 .
C. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
D. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
Câu 37. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NH3 .
D. HCl.
Câu 38. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó xương khi bị gãy tay, chân. Công
thức của thạch cao nung là
A. CaCO3 .nH2 O.
B. CaS O4 .
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 40. Trong bảng tuần hồn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. Nhơm là kim loại có. B. tính oxi hóa mạnh. C. tính oxi hóa yếu.
tính khử yếu
Câu 41. Số ngun tử oxi trong một phân tử triglixerit là

A. 6.
B. 3.
C. 4.

D. tính khử mạnh.

D. 2.

Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch CuS O4 .
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
Câu 43. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,1 gam.
B. 30,3 gam.
C. 19,3 gam.
D. 21,1 gam.
Câu 45. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 5,1 gam.
B. 5,4 gam.
C. 2,7 gam.
D. 10,2 gam.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. KCl.
B. NaNO3 .
C. Na2 S O4 .

D. KOH.

Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Ba.

D. Na.

C. Zn.


Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×