Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (853)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. S O2 .
B. ZnO.
C. S iO2 .
D. Al2 O3 .
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Amilozơ.

Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
B. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon không no.
C. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
D. Có phản ứng este hóa.
Câu 4. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.


Câu 5. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 190.
B. 100.
C. 240.
D. 120.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Glu.
B. Ala.
C. Lys.
D. Gly.
Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 8. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, thu được
dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Cho a gam bột Al vào dung dịch X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,87 gam hỗn hợp kim loajil 0,896 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO
và N2 có tỉ khối đối với H2 là 14,625 và dung dịch Y chứa 46,995 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột
kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Giả sử hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hoi của nước, toàn bộ kim loại sinh ra bám vào catot. Giá trị của m

gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 13,75.
B. 3,44.
C. 17,18.
D. 27,52.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KNO3 .
B. Na2CO3 .
C. KOH.
D. NaHCO3 .
Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al.
B. K.
C. Na.

D. Ba.

Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 04 gam.
B. 8, 80 gam.
C. 10, 56 gam.
D. 7, 20 gam.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11, 85 gam.
B. 10, 55 gam.

C. 12, 95 gam.
D. 13, 75 gam.
Câu 13. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. K2 O và H2 O.

B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .
D. dung dịch NaOH và Al2 O3 .

Câu 15. Khi xà phòng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C15 H31COONa.
B. C17 H35COOH.
C. C17 H35COONa.

D. C17 H33COONa.

Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 96.
B. 98.
C. 99.
D. 101.

Câu 17. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. NaHCO3 .
D. NaNO3 .
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6 H5 NH2 .
B. CH3 NHCH3 .

C. CH3 N2 .

D. (CH3 )3 N.

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhơm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 21. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X là 342.
B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
C. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
D. Y có độ ngọt cao hơn X.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.

D. Metylamin.

Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. KClO3 .
B. AgNO3 .
C. NH4 NO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 24. Phân tử khối của Valin là
A. 117.
B. 75.

C. 89.

D. 103.

Câu 25. Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước
brom là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
B. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Tơ visco là tơ hóa học.
D. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
Câu 27. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.

D. H2 S O4 loãng.

Câu 28. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 12,9 gam.
B. 25,3 gam.
C. 11,0 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Na, 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0,375m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 20,3.
B. 14.
C. 22,4.
D. 11,5.
Câu 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 31. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân kali.
B. Phân đạm.
C. Phân nitrophotka.
D. Phân lân.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 33. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0

(1) X + NaOH −
→ X1 + X2 .
t0

(2) Y + NaOH −
→ Y1 + Y2 + Y3 .
t0 ,xt


(3) X2 + CO −−−→ Z.
t0

(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
→ T + Ag + NH4 NO3 .
(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 34. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 2,70.
B. 8,10.
C. 4,05.
D. 5,40.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Propan.
C. Axetilen.

D. Metan.
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,79.
B. 1,00.
C. 16,30.
D. 1,45.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. tơ enang.
B. xenlulozơ.
C. Xenlulozơ triaxetat. D. protein.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y không no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 360 ml.
B. 320 ml.
C. 160 ml.
D. 240 ml.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. K.
C. Al.

D. Fe.


Câu 40. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH = CH2 .
B. HCOOCH3 .
C. (C17 H35COO)3C3 H5 .
D. C2 H5COOH.
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36.
B. 32.
C. 28.
D. 40.
Câu 42. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính cứng.
B. tính dẻo.
C. tính dẫn điện.
D. tính dẫn nhiệt.
Câu 43. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 8,5.
C. 9,1.
D. 8,0.
Câu 44. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2 O3 . Giá trị của m

A. 9,6.

B. 7,2.
C. 10,8.
D. 5,4.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO.
B. NO2 .
C. CO2 .
D. S O2 .
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. KCl.
B. KNO3 .
C. HCl.

D. NaCl.

Câu 48. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).

Trang 4/4 Mã đề 001


Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y;
(2) F + NaOH −→ X + Z;
(3) X + HCl −→ T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 5.
Câu 50. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuS O4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m

A. 14,0.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 11.2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×