Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch Br2
Cu(OH)2 trong mỗi trường kiềm
Quỳ tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
C. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.
Hiện tượng
Có màu xanh tím
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch xanh lam
Quỳ tím chuyển đỏ
B. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 3,36.
C. 5,40.
D. 5,32.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 87,38%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 23,34%.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4.
B. 342,0.
C. 247,2.
D. 331,2.
Câu 5. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 gam.
B. 0,56 gam.
C. 1,12 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 8. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 9. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3 .
D. NaCl.
Câu 10. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Mg2+ .
C. Na+ .
D. Ag+ .
Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Câu 13. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,
dong phân tử Y khơng có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vô cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 95,1.
B. 73,7.
C. 65,6.
D. 66,4.
Câu 14. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,02 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 5,56 và 12%.
B. 11,12 và 44%.
C. 11,12 và 56%.
D. 5,56 và 6%.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 16. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2 .
D. NH3 .
Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ số mol 5 : 3, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và
hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2 , thu được 38,16 gam Na2CO3 và
hỗn hợp T gồm CO2 và H2 O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối
lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử
lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15%.
B. 26%.
C. 16%.
D. 25%.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3 NHCH3 .
B. C6 H5 NH2 .
C. CH3 N2 .
D. (CH3 )3 N.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,105.
B. 0,030.
C. 0,045.
D. 0,070.
Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,125.
B. 0,900.
C. 1,150.
D. 1,100.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu toàn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 2,16.
C. 3,24.
D. 6,84.
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 23. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,80.
B. 5,90.
C. 8,85.
D. 14,45.
Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11.
B. C6 H10 O5 .
C. C5 H10 O6 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 15,54.
B. 11,12.
C. 17,26.
D. 14,22.
Câu 26. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. triolein.
B. tristearin.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Etylamin.
B. Lys.
C. Ala.
D. Glu.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .MgCO3 .
C. CaCO3 .Na2CO3 .
D. FeCO3 .Na2CO3 .
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. CaCl2 .
D. NaOH.
Câu 30. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
B. C17 H35COOC3 H5 .
C. (C17 H35COO)3C2 H5 .
D. (C17 H35COO)3C3 H5 .
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. CaO.
C. Al2 O3 .
D. Na2 O.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H4 .
B. C2 H2 .
C. C6 H6 .
D. CH4 .
Câu 34. Trong các cation: Na+ , Ag+ , Cu2+ , Al3+ ; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+ .
B. Al3+ .
C. Na+ .
D. Ag+ .
Câu 35. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3 )3 là
A. -3.
B. -2.
C. +3.
D. +2.
Câu 36. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca.
B. Cu.
C. Ba.
D. K.
Câu 37. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 14.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Câu 38. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl.
B. Na2CO3 .
C. Ca(OH)2 .
D. Na3 PO4 .
Câu 39. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O , K, K2 O , BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
8,75% về khối lượng) vào H2 O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 . Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2 S O4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14.
B. 13.
C. 15.
D. 12.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
C. cao su buna.
D. poliacrilonitrin.
Câu 42. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ca(HCO3 )2 .
B. CaCO3 .
C. Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 43. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 44. Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 16,20.
C. 21,60.
D. 8,10.
Câu 46. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+ .
B. Mg2+ .
C. Ag+ .
D. Cr2+ .
Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y
17,1
0
Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 6,84.
0,16
C. 9,18.
x
D. 12,18.
Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 30,90%.
B. 19,35%.
C. 49,75%.
D. 52,34%.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Trang 4/4 Mã đề 001
Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 và H2 S O4 .
B. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/4 Mã đề 001