Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (543)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.69 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3 PO4 , NaOH.
B. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
C. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
D. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron.

D. Tơ nilon -6.

Câu 3. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 331,2.
B. 342,0.
C. 224,4.
D. 247,2.


Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Liti.
B. Rubiđi.
C. Natri.
D. Kali.
Câu 6. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2COONH2 (CH3 )3 .
B. NH2CH2COONH3CH3 .
C. NH2CH2 H2COONH4 .
D. NH2COONH3CH2CH3 .
Câu 7. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Metyl fomat.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.

D. Benzyl axetat.

Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. CuS.
C. NaNO3 .

D. K MnO4 .
Câu 10. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaNO3 .
B. HCl.
C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 11. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 10, 55 gam.
B. 11, 85 gam.
C. 13, 75 gam.
D. 12, 95 gam.
Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. phenol.
B. anđehit fomic.
C. etylamin.

D. axit axetic.

Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 15. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150.
B. 250.
C. 500.
D. 300.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Khí clo.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.
B. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
C. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
D. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 lỗng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 19. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2 O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lít khí. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 0,54.
C. 1,775.
D. 1,08.
Câu 20. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. Cu(NO3 )2 .
B. FeCl3 .
C. NaNO3 .
D. FeCl2 .
Câu 21. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.

D. Metylamin.

Câu 23. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 45.
B. 90.

C. 27.
D. 54.
Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Hiđro.
B. Kali.
C. Sắt.

D. Magie.

Câu 26. Hịa tan hồn tồn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 11,8.
B. 13,0.
C. 14.0.
D. 12,0.
Câu 27. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 10,1 gam.
B. 12,9 gam.
C. 11,0 gam.

D. 25,3 gam.
Câu 28. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hịa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)

X
182
8,3

Y
78


Z
-6,7
108,0

T
-33,4
89,9
Trang 2/4 Mã đề 001


Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6 H5 OH.
B. T là C2 H5 OH.

C. X là NH3 .


D. Z là CH3 NH2 .

Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. CaCl2 .
B. Ba(OH)2 .
C. K2CO3 .
D. NaOH.
Câu 30. Cho chất X (C4 H10 O2 NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7 H12 O5 N2 ).
Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu
được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 86,95.
B. 68,55.
C. 40,65.
D. 30,85.
Câu 31. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr2 O3 .
B. CrO3 .
C. CrO6 .

D. CrO.

Câu 32. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 16,4.
C. 17,4.
D. 14,7.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2 ; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2 O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn

hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 48,63.
B. 32,85.
C. 52,58.
D. 28,92.
Câu 34. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.
B. boxit.
C. đolomit.
D. manhetit.
Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Mg.
C. Na.

D. Fe.

Câu 36. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOC2 H5 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH3COOCH = CH2 .
Câu 37. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3 .
Câu 38. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản

ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 3,24.
C. 6,48.
D. 8,64.
Câu 39. Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg và Zn.
B. Ca và Fe.
C. Fe và Cu.
D. Na và Cu.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,83 mol O2 thu được H2 O và 3,42 mol CO2 . Cho
biết m gam X tác dụng được tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,12.
B. 0,06.
C. 0,18.
D. 0,24.
Câu 41. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O4 .
B. NO.
C. N2 O.
D. NO2 .
Câu 42. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 3,6.
D. 6,4.
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và

natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,20.
C. 0,16.
D. 0,04.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 44. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36,2%.
B. 30,3%.
C. 28,2%.
D. 32,7%.
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. S O2 .
B. CO2 .
C. CO.
D. NO2 .
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.

(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3 .

D. KCl.

Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KNO3 .
B. KCl.
C. NaNO3 .

D. NaCl.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CH3COOH.
B. CHCOOH.

C. C17 H33COOH.

D. HCOOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×