Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (775)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.96 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 2. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 54,0.
C. 1,08.
D. 27,0.
Câu 3. Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều có khả
năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là
A. CH2 = CH − COOCH3 .
B. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
C. HCOOCH = CH − CH3 .
D. CH3COOCH = CH2 .
Câu 4. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 7,68.
B. 9,2.
C. 9,36.
D. 6,40.


Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.

D. Amilozơ.

Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 7. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X

A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 8. Cho 400 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
2,16g Ag. Nồng đồ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02M.
B. 0,1M.
C. 0,20M.
D. 0,025M.
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z

T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
D. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. FeCl3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 11. Trong hợp chất CrO3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +6.
C. +2.


D. +3.

Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. nước.
B. ancol etylic.
C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2
25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 70,8 và 21,6.
B. 32,4 và 43,2.
C. 70,8 và 43,2.
D. 32,4 và 21,6.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 15. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. saccarozơ và fructozơ.

B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 1,3.

x

nCO2


C. 1,5.

D. 1,1.

Câu 18. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli buta-1,3-đien.
C. polietilen.
D. poli(vinylclorua).
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 20. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. HNO3 .

B. NaNO3 .
C. CuS O4 .
D. HCl.
Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.
B. 1,150.
C. 1,100.
D. 1,125.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. HCl.

C. KNO3 .

D. NaOH.

Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18

0

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 30,18 và 7,84.
B. 35,70 và 7,84.

0,42

C. 30,18 và 6,72.

nCO2

D. 35,70 và 6,72.

Câu 25. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe x Oy , Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch
chứa 0,34 mol H2 S O4 (loãng) và 0,06 mol KNO3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muối
sunfat trung hịa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2 và H2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 4,5. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 28,9.
B. 33,8.
C. 31,5.
D. 30,4.
Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. Zn.
B. Na.
C. AI.
D. Cu.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦


(a) CuO + H2 −
→ Cu + H2 O
đpdd

(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦

(d) 2Al + Cr2 O3 −
→ Al2 O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.

Câu 28. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Amilopectin.
C. Poli(vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 29. Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,84 gam.
B. 0,76 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.

Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 31. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H4 và C4 H6 .
B. CH4 và C2 H4 .
C. C3 H8 và C4 H10 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
C. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. CH4 .
B. C2 H2 .

C. C6 H6 .

D. C2 H4 .

Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 36. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
B. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
C. 7FeS O4 .H2 O.
D. FeS O4 .7H2 O.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều

hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Giá trị của m là 91,4.
B. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
C. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
Câu 38. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 39. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4 )2 HPO4 và NaNO3 .
B. NH4 H2 PO4 và KNO3 .
C. (NH4 )3 PO4 và KNO3 .
D. (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,33.
C. 0,40.
D. 0,26.
Câu 41. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn

hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 42,20%.
B. 61,40%.
C. 38,60%.
D. 47,80%.
Câu 42. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen terephtalat).
B. poliacrilonitrin.
C. cao su buna.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,14 và 0,20.
B. 0,10 và 0,45.
C. 0,10 và 0,20.
D. 0,12 và 0,30.
Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 25,01 gam.
B. 23,74 gam.
C. 24,66 gam.
D. 25,02 gam.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và

Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,30.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 46. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3 .
B. V1 < V2 < V3 .
C. V1 < V3 < V2 .
D. V3 < V2 < V1 .
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 48. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C2 H5COONa.

B. C17 H35COONa.
C. CH3COONa.
D. C15 H31COONa.
Trang 5/4 Mã đề 001



×