Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (868)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. K.
Câu 2. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V

A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,80.
D. 11,2.
Câu 3. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. Na.

D. NaOH.

Câu 4. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 7.
B. 6.


C. 5.
D. 4.
Câu 5. Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2 , thu
được H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ..
D. Tinh bột.
Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 8. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. NH3 .
B. NaCl.
C. KOH.
D. KNO3 .
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.

(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

B. Anilin làm mất màu nước brom.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 11. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Trang 1/4 Mã đề 001


(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
A. a = y.
B. a = (x + y).
C. y ≤ a ≤ (x + y).
D. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Câu 13. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 15,75.
B. 47,25.
C. 7,27.
D. 94,50.
Câu 15. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .
B. CaO.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu

được là
A. 2,88 gam.
B. 1,12 gam.
C. 2,24 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
B. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
C. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
D. Hợp chất H2 N − CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 18. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli(vinylclorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli buta-1,3-đien.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaHCO3 .

C. NaOH.

D. K2CO3 .

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,40%.
B. 62,28%.
C. 30,30%.

D. 29,63%.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,60.
B. 30,40.
C. 26,15.
D. 20,10.
Câu 22. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. BaCO3 .
B. AgCl.
C. CuS.

D. BaS O4 .

Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Etan.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Benzen.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 24. Cho các chất sau: valin, metylamin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất vừa tác
dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 25. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. dung dịch H2 S O4 lỗng.
D. dung dịch NaOH.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hòa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 27. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2 S O4 loãng.
C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 28. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?

A. Glu.
B. Ala.
C. Etylamin.

D. Lys.

Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. Na2CO3 và KOH.
C. KHCO3 và NaHS O4 .
D. K2CO3 và MgCl2 .
Câu 30. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS O3 .
B. HgS.
C. HgS 2 .
D. Hg2 S .
Câu 31. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

A. 11,175.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 16,39.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit
cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2 , thu được 0,5 mol CO2 và
0,4 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng
Trang 3/4 Mã đề 001


vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X
trong E là
A. 30,4%.
B. 28,4%.
C. 35,8%.
D. 21,2%.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Propan.
C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 36. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 1,35.
D. 4,05.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng

phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 12.
B. 8.
C. 10.
D. 14.
Câu 38. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo. ấm
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axit ϵ-aminocaproic. B. Acrilonitrin.
C. Caprolactam.
D. Vinyl clorua.
Câu 39. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 53,85%.
B. 57,62%.
C. 62,38%.
D. 46,15%.
Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)3 .
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe(OH)2 .
Câu 41. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. toluen.
B. etilen.
C. etan.

D. benzen.

Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 43. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. AlCl3 .

D. Al(NO3 )3 .

Câu 44. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. KCl.
B. NaNO3 .
C. NaOH.

D. MgCl2 .

Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là

A. Cr2 (S O4 )3 .
B. CrS.
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. CrS O4 .

Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.

D. Tính bazơ.

Câu 47. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 48. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp

phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49. Chất X có công thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (III) oxit.
B. sắt (II) oxit.
C. sắt (II) hiđroxit.

D. sắt (III) hiđroxit.

Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001




×