Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 12.
D. 10.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Phân tử khối của propylamin là 57.
D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3 .
B. (COOCH3 )2 .
C. CH3COOC6 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ..
Câu 7. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C5 H8 )n .
B. (C4 H8 )n .
C. (C4 H6 )n .
D. (C2 H4 )n .
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. K MnO4 .
B. H2 MnO4 .
C. MnO2 .
D. MnCl2 .
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
B. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 10. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 1,26.
C. 2,24.
D. 4,20.
Câu 11. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 400 ml.
B. 100 ml.
C. 500 ml.
D. 300 ml.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hịa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 28,0%.
B. 24,0%.
C. 20,0%.
D. 18,0%.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 42,91%.
B. 47,75%.
C. 41,61%.
D. 63,67%.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 . B. NaHCO3 và HCl.
C. NaHS O4 và K2CO3 . D. Na2 S và BaCl2 .
Câu 18. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3 )2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 . Hịa tan hồn tồn X bằng 650
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí
Z gồm N2 và H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50.
B. 60.
C. 47.
D. 56.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2 S .
C. NaCl.
D. Mg(OH)2 .
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 15.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Câu 21. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. NaNO3 .
B. FeCl3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. FeCl2 .
Câu 22. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol
là
A. C2 H5 OH.
B. HCHO.
C. CH3 OH.
D. CH3CHO.
Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 24. Phân tử khối của Valin là
A. 103.
B. 89.
C. 75.
D. 117.
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 14,22.
B. 15,54.
C. 17,26.
D. 11,12.
Câu 26. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cu.
B. K.
C. W.
Câu 27. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. N2 và H2 O.
B. NH3 và CO2 .
C. NH3 và H2 O.
D. Cr.
D. H2 O và CO2 .
Câu 28. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,76 gam.
B. 1,12 gam.
C. 0,84 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este
hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,27 mol O2 , thu được CO2 và 0,34 mol H2 O. Cho
0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 180 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được một ancol và chất rắn Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Khối lượng muối
có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 13,44 gam.
B. 9,52 gam.
C. 11,76 gam.
D. 10,08 gam.
Câu 31. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. xanh lam.
B. trắng hơi xanh.
C. nâu đỏ.
D. vàng nhạt.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Al2 O3 .
B. CaO.
C. Fe2 O3 .
D. Na2 O.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 28,56%.
B. 18,81%.
C. 45,03%.
D. 32,91%.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và khơng tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X (gồm metyl axetat, etyl benzoat và hai Hiđrocacbon mạch hở)
tạo ra a mol CO2 và 0,81 mol H2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được 5,5 gam ancol Y. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 0,99.
B. 0,89.
C. 0,97.
D. 0,16.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và
H2 . Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
+5
Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N, đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%.
B. 57,15%.
C. 28,57%.
D. 14,28%.
Câu 38. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Al.
Câu 39. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 S O4
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat
(khơng có muối Fe2+ ). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 92,12.
B. 72,18.
C. 76,98.
D. 89,52.
Câu 40. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hồn tồn 8,51 gam hỗn
hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 18.
C. 28.
D. 20.
Câu 41. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. CH3COOH.
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Hợp chất H2 N − CH2 − COO − CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 23,74 gam.
B. 24,66 gam.
C. 25,02 gam.
D. 25,01 gam.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
B. HCOOH và C2 H5 OH.
C. CH3 OH và C2 H5 OH.
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 46. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic.
B. Axit propionic.
C. Axit stearic.
D. Axit axetic.
Câu 47. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2 S O4
và NaNO3 , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
Trang 4/4 Mã đề 001
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 38,35%.
B. 25,57%.
C. 29,83%.
D. 34,09%.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 48,36 gam.
D. 51,72 gam.
Câu 49. Sắt có số oxit hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.
B. C17 H33COOH.
D. HCOOH.
C. CH3COOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/4 Mã đề 001