Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.52 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. (NH4 )2CO3 .
B. Na3 PO4 .
C. Na2CO3 .

D. CuS O4 .

Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
B. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon khơng no.
C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. Có phản ứng este hóa.
Câu 3. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24.
B. 72,00.
C. 33,12.
D. 36,00.
+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O. B. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.
C. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.


D. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .

Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin.
B. Etyl amin.
C. Glyxin.

D. Alanin.

Câu 6. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 7. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. K MnO4 .

B. KI.
C. CuS.
D. NaNO3 .
Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glucozơ.
C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 10. Phản ứng nào sau đây viết sai?
t◦

A. 2Cr + 3Cl2 −
→ 2CrCl3 .
C. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.

B. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .
t◦
D. 4Cr + 3O2 −
→ 2Cr2 O3 .

Câu 11. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
Câu 12. Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3 .
B. Fe.


C. Fe(OH)3 .

D. Fe2 O3 .

Câu 13. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn toàn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và xenlulozơ.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 14. Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3 )3 , CuS O4 , FeCl2 , FeCl3 ,
Fe(NO3 )2 . Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu
được từ Y.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau.
Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là
A. X chứa FeCl2 , Al(NO3 )3 , FeCl3 ; Y chứa CuS O4 , Fe(NO3 )2 , FeCl2 .
B. X chứa Al(NO3 )3 , Fe(NO3 )2 , CuS O4 ; Y chứa FeCl2 , FeCl3 , CuS O4 .
C. X chứa Fe(NO3 )2 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Al(NO3 )3 , FeCl2 , CuS O4 .
D. X chứa Al(NO3 )3 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Fe(NO3 )2 , FeCl2 , Al(NO3 )3 .
Câu 15. Ion gây nên tính cứng của nước là
A. Mg2+ , Na+ .
B. Ba2+ , Ca2+ .

C. Ca2+ , Na+ .


Câu 16. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. K.
B. Al.
C. Ag.

D. Ca2+ , Mg2+ .
D. Fe.

Câu 17. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,56.
B. 19,04.
C. 18,88.
D. 19,52.
Câu 18. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 19. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este khơng no.

Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 78,4 gam.
B. 72,8 gam.
C. 88,6 gam.
D. 58,4 gam.
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. (H2 N)2C4 H7COOH. B. H2 NC3 H5 (COOH)2 . C. H2 NC3 H6COOH.
D. H2 NC2 H4COOH.
Câu 22. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. C6 H12 O6 .
B. C6 H10 O5 .
C. CH3COOH.
D. C12 H22 O11 .
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.

D. Mg.
Trang 2/4 Mã đề 001



Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 31.
C. 37.
D. 33.
Câu 25. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. Hg2 S .
B. HgS 2 .
C. HgS O3 .
D. HgS.
Câu 26. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. Na2CO3 .

D. NaOH.

Câu 27. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. tinh bột.

D. glucozơ.


Câu 28. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 6.
B. 8.
C. 10.

D. 4.

Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 80%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 60%.
Câu 30. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaHCO3 . C. nước.

D. dung dịch NaOH.

Câu 31. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. Mg.
B. Al.
C. K.

D. Fe.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 lỗng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
B. Vai trị của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
C. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.

D. Axit glutamic.

Câu 35. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 32,50%.
B. 29,83%.
C. 38,35%.
D. 34,10%.
Câu 36. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os.

B. Fe.
C. Li.

D. Cu.

Câu 37. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.

D. Ca.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 38. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68.
B. 12,36.
C. 13,20.
D. 20,60.
Câu 39. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3 .
B. Ca(NO3 )2 .
C. HCl.
D. KOH.
Câu 40. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×