Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.43 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,02.
Câu 2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 60%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 30,075.
B. 32,85.
C. 35,55.
D. 32,775.
Câu 4. Từ 4 tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng
trùng hợp là 90%)
A. 3,60.
B. 2,55.


C. 2,80.
D. 2,52.
Câu 5. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 2,24 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4,48 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 6. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 Ovà BaO. Hịa tan hồn tồn 32,1 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 4 gam NaOH. Phần trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 9,85%.
B. 7,48%.
C. 8,47%.
D. 9,96%.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein. D. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.

Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. MgCl2 .
B. KCl.
C. NaOH.

D. NaNO3 .

Câu 11. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Be.
B. K.
C. Li.

D. Na.

Câu 12. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là
A. Cu2+ , Al3+ , K + .
B. K + , Cu2+ , Al3+ .
C. Al3+ , Cu2+ , K + .
D. K + , Al3+ , Cu2+ .
Câu 13. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. saccarozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và fructozơ.

D. saccarozơ và fructozơ.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 14. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 15. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg mơi trường axit là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3 .
B. CuS O4 .
C. MgCl2 .
D. FeCl3 .
Câu 17. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.

C. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH
dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 23,00.
B. 18,40.
C. 20,24.
D. 13,80.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 31,75%.
B. 53,76%.
C. 33,67%.
D. 42,08%.
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. H2 NC2 H4COOH.
B. (H2 N)2C4 H7COOH. C. H2 NC3 H5 (COOH)2 . D. H2 NC3 H6COOH.
Câu 22. Cho H2 O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2 H2 và H2 .
B. C2 H2 và CH4 .
C. CH4 và C2 H6 .

D. CH4 và H2 .
Câu 23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 0,64.
C. 1,68.
D. 3,84.
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3 ?
A. NaOH.
B. Na2 S O4 .
C. NH3 .

D. AgNO3 .

Câu 25. Cho chất X (C4 H10 O2 NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7 H12 O5 N2 ).
Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu
được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 86,95.
B. 40,65.
C. 68,55.
D. 30,85.
Câu 26. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Al2 O3 .
B. CaO.
C. Fe2 O3 .

D. Na2 O.
Trang 2/4 Mã đề 001



Câu 27. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?
A. AgNO3 .
B. Mg.
C. CuS O4 .
D. NaOH.
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 29. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe(OH)2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeS O4 .
Câu 30. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Cu.
B. Ba.
C. K.
D. Ca.
Câu 31. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vơi là
A. MgCO3 .
B. FeCO3 .
C. CaS O4 .
D. CaCO3 .
Câu 32. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?

A. Al2 O3 .
B. Al.
C. O2 .
D. H2 O.
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. hiđroxyl.
B. cacboxyl.
C. amin.
D. cacbonyl.
Câu 34. Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh khơng
màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần
lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ và sobitol.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 35. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. nitơ.
B. cacbon.
C. kali.

D. photpho.

Câu 36. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,7%.
B. 28,2%.
C. 36,2%.
D. 30,3%.

Câu 37. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2 .
B. V1 < V2 < V3 .
C. V3 < V2 < V1 .
D. V1 = V2 < V3 .
Câu 38. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. NaNO3 .
B. HCl.
C. CuS O4 .

D. AgNO3 .

Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 9,8.
C. 10,3.
D. 11,9.
Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS O4 .
B. CrS 3 .
C. Cr2 S 3 .

D. Cr2 (S O4 )3 .


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/4 Mã đề 001




×