Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.35 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. CH2 = CHCHO.
B. CH3CHO.

C. HCHO.

Câu 2. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. C3 H7 OH.
B. CH3 OH.
C. C2 H5 OH.
Câu 3. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là?
A. CH3COOCH3 .
C. CH3COOCH = CH2 .

D. C6 H5CHO.
D. C3 H5 (OH)3 .

B. HCOOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .

+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?


A. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O. B. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.
C. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
D. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .

Câu 5. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C17 H35COO)3C3 H5 . B. (C15 H31COO)3C3 H5 . C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. K2 HPO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. KH2 PO4 và H3 PO4 .
Câu 8. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2 H5COOCH3 .

C. CH2 = CHCOOCH3 .

B. HCOOC2 H5 .
D. (CH3COO)2C2 H4 .

Câu 9. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch FeCl3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 10. Cho các phản ứng:
t◦

(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
Trang 1/4 Mã đề 001


t◦


→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 11. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự khử ion Cu2+ .
B. sự oxi hóa nước.
C. sự oxi hóa ion S O2−
4 . D. sự khử nước.
Câu 12. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 13. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X

A. glixerol.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. ancol etylic.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 1.
Câu 15. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu
được N2 , 55,8 gam H2 O và x mol CO2 . Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 3,3.
B. 2,9.
C. 2,7.
D. 3,1.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3 .

C. Fe(OH)2 .


D. Fe2 O3 .

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 50,00%.
B. 47,06%.
C. 52,94%.
D. 38,47%.
Câu 20. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H10 O5 .
B. C12 H22 O11.

C. C5 H10 O6 .

D. C6 H12 O6 .

Câu 21. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etan.
B. eten.

C. etanol.

D. etin.

Câu 22. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,2.
B. 11,5.

C. 10,5.
D. 12,5.
Câu 23. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2 .
B. FeCl3 .
C. AlCl3 .

D. FeCl2 .

Câu 24. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. CaCl2 .
D. NaOH.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 25. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 26. Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương
ứng 1:2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2 ,
sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,50 gam.
B. 6,25 gam.
C. 6,73 gam.

D. 7,10 gam.
Câu 27. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. anđehit.
B. ancol.
C. este.

D. axit béo.

Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 8,10.
B. 4,05.
C. 2,70.
D. 5,40.
Câu 29. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,928.
B. 1,904.
C. 2,912.
D. 3,920.
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 1.

Câu 31. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 32. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 57,62%.
B. 53,85%.
C. 46,15%.
D. 62,38%.
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacbonyl.
B. hiđroxyl.
C. cacboxyl.
D. amin.
Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO (trong X, oxi chiếm 8,75%
về khối lượng) vào H2 O, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 . Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,20M và H2 S O4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 12.

Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. saccarozơ, etanol.
D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 38. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
Trang 3/4 Mã đề 001


H2 O

CaC2

Dung dịch
Br2

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa trắng.
B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
C. có kết tủa vàng.
D. có kết tủa đen.
Câu 39. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 và K2 S O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .

D. FeS O4 .
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×