Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (160)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 2. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. HCl.
C. N2 .
D. CO.
Câu 3. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2 OH)?
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .
C. HCOOCH2CH3 .

D. CH3CH2COOCH3 .

Câu 4. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.



Câu 5. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86.
B. 7,28.
C. 6,64.
D. 7,92.
Câu 6. Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Ba.
C. Al.
D. Na.
Câu 7. Hòa tan hết b mol Al2 O3 vào dung dịch chứa 3b mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X chứa 2 chất tan.
B. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được b mol kết tủa.
D. Dung dịch X có chứa muối aluminat.
Câu 8. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25.
B. 17,80.
C. 13,35.
D. 8,90.
Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?

A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Mg.
Câu 10. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Câu 11. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
2+
A. sự oxi hóa ion S O2−
C. sự oxi hóa nước.
D. sự khử nước.
4 . B. sự khử ion Cu .
Câu 12. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,30.
B. 2,51.
C. 9,90.
D. 1,72.
Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
Trang 1/4 Mã đề 001


0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.

B. 11,82.
C. 13,82.
D. 18,12.
Câu 14. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2 .
C. HCl.

D. NH3 .

Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.

D. Trimetylamin.

Câu 16. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z
trong E là
A. 50,26%.
B. 63,07%.
C. 20,54%.
D. 40,24%.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.


D. Al.

Câu 18. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (C17 H35COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)2C2 H4 .
Câu 19. X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ. X là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 20. Trung hòa 0,9 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2 S O4 có pH = 1. Phát
biểu khơng chính xác về X là
A. X tác dụng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 .
B. X là chất khí.
C. Tên gọi của X là etylamin.
D. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 22. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. FeCO3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3

cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc khơng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Polibutađien.
B. Poli(vinyl clorua). C. Polipropilen.

D. Poliacrilonitrin.

Câu 25. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2 .
B. O3 .
C. NO2 .


D. N2 .

Câu 26. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THƠNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Khơng tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Benzen.
B. Axit axetic.
C. Anđehit fomic.
D. Etanol.
Câu 27. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 28,5.
B. 29,2.
C. 31,2.
D. 32,4.
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 12,8.
C. 8,0.
D. 12,0.
Câu 30. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là

A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H31 (COONa)3 . D. C17 H33 (COONa)3 .
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Thạch cao nung có công thức là CaS O4 .2H2 O.
D. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
Câu 32. Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. K.
B. Ag.

C. Cs.

Câu 33. Trong bảng tuần hồn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. tính oxi hóa yếu.
B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh.
tính khử yếu

D. W.
D. Nhơm là kim loại có.

Câu 34. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. toluen.
B. etilen.
C. benzen.

D. etan.

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

Câu 36. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. Ca(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CaS O4 .

D. CaO.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,30 mol.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng

tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 20,40.
C. 13,60.
D. 8,16.
Câu 39. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 40. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là

A. 90.
B. 146.
C. 118.
D. 138.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×