Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.4 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 3. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24.
B. 33,12.


C. 36,00.
D. 72,00.
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin.
B. Nilon-6,6.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. KAlO2 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 6. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 22,40.
B. 17,92.
C. 11,20.
D. 8,96.
Câu 7. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 154 đvC.
B. 182 đvC.
C. 134 đvC.

D. 138 đvC.
Câu 8. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25.
B. 17,80.
C. 13,35.
D. 8,90.
Câu 9. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

B. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 68.
B. 34, 52.
C. 35, 60.
D. 34, 80.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 11. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 5,40 gam.
B. 1,35 gam.
C. 4,05 gam.

D. 2,70 gam.
Câu 12. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3 .
B. NaOH.
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 13. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 2,24 gam.
D. 2,88 gam.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 8,2.
C. 12,5.
D. 8,7.
Câu 15. Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2 S O4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol propylic.
B. ancol etylic.
C. ancol benzoic.
D. ancol metylic.
Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ

dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,40.
C. 0,45.
D. 0,60.
Câu 17. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. ancol etylic.
B. anilin.
C. anđehit axetic.
D. phenol.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
B. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 19. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 11,5.
C. 10,0.
D. 9,5.
Câu 20. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .


D. Cr2 O3 .

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
B. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
Câu 22. Công thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. CrS O4 .

C. Cr2 S 3 .

D. CrS.

Câu 23. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .Na2CO3 .
B. FeCO3 .Na2CO3 .
C. MgCO3 .Na2CO3 .

D. CaCO3 .MgCO3 .

Câu 24. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .

D. KNO3 .
Trang 2/4 Mã đề 001



Câu 25. Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeO.
Câu 26. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Fe.
B. Na.

C. Cu.

D. Al.

Câu 27. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 28. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polipropilen.
B. Polietilen.
C. Polistiren.

D. Poliisopren.


Câu 29. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeS O4 .
D. Fe(OH)2 .
Câu 30. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là
A. CO và NO2 .
B. CO2 và NO2 .
C. CO2 và N2 .
D. CO2 và NO.
Câu 31. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . B. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . C. ZnS O4 .
D. ZnS O4 , FeS O4 .
Câu 32. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 33. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hoàn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng còn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. K và Rb.

D. Na và K.
Câu 34. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 47,80%.
B. 38,60%.
C. 61,40%.
D. 42,20%.
Câu 35. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Na2 O.
B. CaO.

C. MgO.

D. CrO3 .

Câu 36. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X

A. C17 H35COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H33COONa.
D. CH3COONa.
Câu 37. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic.
B. Axit stearic.

C. Axit propionic.


D. Axit axetic.

Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 39. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 6,12 gam.
B. 3,70 gam.
C. 5,92 gam.
D. 7,04 gam.
Câu 40. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Mg.
C. Na.
D. Ca.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×