Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
B. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
C. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
D. Na3 PO4 , NaOH.
Câu 2. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 60%.
B. 50%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 4. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Rubiđi.
B. Kali.
C. Liti.
D. Natri.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,67.
B. 6,99.
C. 7,17.
D. 7,45.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaCl.
B. HF.
C. NaOH.
D. CH3COONa.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. C4 H11 N.
B. CH3 N.
C. C2 H3 N.
D. C2 H5 N.
Câu 8. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl2 .
B. Fe(ClO4 )2 .
C. FeCl3 .
D. Fe(ClO4 )3 .
Câu 9. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Ag+ .
D. Na+ .
Câu 10. Hịa tan hồn tồn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
C. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
Câu 11. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH, C6 H5 OH.
B. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
C. CH3COONa, C6 H5 OH.
D. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
Câu 12. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. Na2CO3 .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 13. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Trang 1/4 Mã đề 001
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 29,45 gam.
B. 28,10 gam.
C. 30,12 gam.
D. 31,34 gam.
Câu 16. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. KNO3 .
D. NH4 HCO3 .
Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 (S O4 )3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .
D. NaAlO2 .
Câu 18. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 250 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 19. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 50%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 40%.
Câu 21. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Kali.
B. Sắt.
C. Magie.
D. Hiđro.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92
lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 1 : 1.
C. 3 : 2.
D. 2 : 1.
Câu 23. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. NH3 và H2 O.
B. N2 và H2 O.
C. H2 O và CO2 .
D. NH3 và CO2 .
Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 15.
C. 16,8.
D. 6.
Câu 25. Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2 O3 , thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 67,2.
C. 151,2.
D. 100,8.
Câu 26. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
Trang 2/4 Mã đề 001
rắn không tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 11,1.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 27. Hịa tan hồn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 8,94.
B. 16,39.
C. 11,92.
D. 11,175.
Câu 28. Cho các phương trình hóa học sau:
to
(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .
C. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
D. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH.
Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.
B. Fe.
C. Mg.
D. K.
Câu 30. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 14.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Câu 31. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vơi là
A. CaS O4 .
B. CaCO3 .
C. MgCO3 .
D. FeCO3 .
Câu 32. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. monosaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,83 mol O2 thu được H2 O và 3,42 mol CO2 . Cho
biết m gam X tác dụng được tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,06.
B. 0,12.
C. 0,24.
D. 0,18.
Câu 34. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ba(HCO3 )2 .
B. CaCO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 35. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Be.
Câu 36. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 23,74 gam.
B. 25,02 gam.
C. 24,66 gam.
D. 25,01 gam.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong không khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 38. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. CuS O4 .
B. HCl.
C. AgNO3 .
D. NaNO3 .
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hồ tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 40. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 5.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001