Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (270)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.24 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 13,3 gam.
B. 12,8 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,2 gam.
Câu 2. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 3. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 lỗng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch lỗng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
D. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.


Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit.
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(g) Chất X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni
acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 6. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. CaCO3 .
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − C2 H5 . B. (CH3 )3C − NH2 .
C. CH3 − NH − CH3 .

D. (CH3 )3 N.

Câu 8. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. phenol.

D. anđehit axetic.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol brôm phản ứng tối đa là
A. 0, 16 mol.
B. 0, 18 mol.
C. 0, 19 mol.
D. 0, 21 mol.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(a) X + 2NaOH −
→ X1 + 2X2
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦

(d) X2 + CO −
→ X5
xt

Trang 1/4 Mã đề 001


H2 S O4

(e) X4 + 2X5 −−−−◦−→ X6 + 2H2 O
t

Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác

nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 104.
B. 118.
C. 132.
D. 146.
Câu 11. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. H2 S O4 .
B. HCl.
C. KOH.
D. HNO3 .
Câu 12. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t

xt


(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2 N − CH(CH3 )COOH. (2) Glucozơ cịn
có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3 NH2 , C2 H5 OH,
NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số
phát biểu sai là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là

A. 7 : 2.

B. 2 : 1.

y

3t+0,025

C. 5 : 2.

Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO.
B. Cr2 O3 .
C. NaCrO2 .

b

D. 3 : 1.
D. CrCl3 .

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
Trang 2/4 Mã đề 001


A. 11.


B. 9.

C. 15.

Câu 18. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. CuS.
B. BaS O4 .
C. AgCl.

D. 7.
D. BaCO3 .

Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 12,9.
C. 14,7.
D. 12,6.
Câu 20. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. Al(OH)3 .
C. Cr2 O3 .

D. AlCl3 .

Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.

(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
B. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Tơ visco là tơ hóa học.
D. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. CrCl3 .
C. NaOH.

D. KOH.

Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 8,4.
C. 6.
D. 15.
Câu 25. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. Fe2 O3 .
B. Al2 O3 .2H2 O.
C. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 . D. NaAlO2 .2H2 O.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
D. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Câu 27. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. Al(OH)3 .
B. H2 .
C. NaAlO2 .
D. Al2 O3 .
Câu 28. Công thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.
B. CaCO3 .

C. Ca(HCO3 )2 .

D. CaC2 .

Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.
B. Fe.
C. Mg.
D. K.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
Trang 3/4 Mã đề 001



(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,63.
B. 3,75.
C. 3,98.
D. 5,97.
Câu 32. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Al.
B. O2 .
C. H2 O.
D. Al2 O3 .
Câu 33. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà khơng am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. bùn và nước.
B. CO2 và CH4 .
C. O2 và H2 .
D. N2 và O2 .
Câu 34. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nhóm −CH2 −.

B. nguyên tử hiđro.
C. nguyên tử oxi.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol metylic.

C. ancol etylic.

D. glixerol.

Câu 36. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 4.
B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong không khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.

B. 6.
C. 5.

D. 3.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 20,40.
Câu 39. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11.
B. 12.
C. 22.

D. 6.

Câu 40. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. H2 NCH2COOH.
B. HCl.
C. NaOH.

D. CH3 NH2 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×