Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
B. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
C. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
D. Na3 PO4 , NaOH.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 13,36.
C. 15,46.
D. 15,45.
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 118.
C. 104.
D. 132.
Câu 4. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .
C. CH3COOC6 H5 .
D. (COOCH3 )2 .
Câu 5. Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli(metyl metacrylat) .
B. Polistiren.
C. Poli(vinyl clona).
D. Polietilen.
Câu 6. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C5 H8 )n .
B. (C4 H8 )n .
C. (C2 H4 )n .
D. (C4 H6 )n .
Câu 7. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. KOH.
B. NH3 .
C. NaCl.
D. KNO3 .
Câu 8. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. Fe.
B. Fe3 O4 .
C. FeO.
D. Fe2 O3 .
Câu 9. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaOH.
B. MgCl2 .
C. NaNO3 .
D. KCl.
Câu 11. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
C. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
D. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 12. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2 H3COOC2 H5 .
B. CH3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 13. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. C6 H5 (COOCH3 )3 .
B. (HCOO)2C4 H8 .
C. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
D. (C2 H3COO)3C3 H5 .
Câu 15. Xà phòng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C4 H8 O2 .
B. C4 H4 O2 .
C. C5 H8 O2 .
D. C4 H6 O2 .
Câu 16. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92
lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ tồn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,5.
B. 17,2.
C. 16,3.
D. 15,4.
Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 O3 .
B. NaAlO2 .
C. AlCl3 .
D. Al2 (S O4 )3 .
Câu 18. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS 2 là
A. +4.
B. +3.
C. +8/3.
D. +2.
Câu 19. Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit.
D. Pirit.
Câu 20. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Cr2 O3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
B. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. Cr(OH)3 .
C. NaOH.
D. CrCl3 .
Câu 24. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 28,8.
B. 45.
C. 40,5.
D. 36.
Câu 25. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 4,7 gam.
B. 20,4 gam.
C. 9,4 gam.
D. 9,6 gam.
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. NaHCO3 .
B. Ca.
C. CaCO3 .
D. NaOH.
Câu 28. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch Ba(OH)2 . B. dung dịch KCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2 .
Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 30. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. H2 O.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3 /NH3 .
Câu 31. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2 = CH − COOH.
C. HCOOCH3 .
B. CH3 OH.
D. CH3COOH.
Câu 32. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. CO2 và O2 .
B. S O2 và NO2 .
C. NH3 và HCl.
D. H2 S và N2 .
Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe(OH)3 .
D. FeO.
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V
là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 36. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaNO3 .
B. NaOH.
C. KCl.
D. MgCl2 .
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3 .
B. KNO3 .
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 40. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2 O3 . Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 3,6.
C. 5,4.
D. 4,8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/4 Mã đề 001