Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (125)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.36 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 20,70.
B. 36,80.
C. 10,35.
D. 27,60.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
C. Có phản ứng este hóa.
D. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon không no.
Câu 3. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
0,8M. Số đồng phân của X là.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 4. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn tồn với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 3,24 gam.
B. 4,32 gam.
C. 6,48 gam.
D. 2,16 gam.


Câu 5. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Có mùi thơm.
C. Là chất lỏng.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 6. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 7. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. Na2CO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. NaHCO3 .
D. KHNO3 .
Câu 8. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 8,84.
B. 7,94.
C. 8,04.
D. 8,48.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.

(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 10. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tráng bạc.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Trùng ngưng.
D. Thủy phân.
Câu 11. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
Trang 1/4 Mã đề 001


(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là
A. 2, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2,6.
D. 1, 2, 4, 5, 6.
Câu 12. Xà phịng hóa hồn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 67,68%.
B. 54,88%.

C. 51,06%.
D. 60,00%.
Câu 13. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15. Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2 S O4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol metylic.
B. ancol propylic.
C. ancol etylic.
D. ancol benzoic.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có tính chất lưỡng tính.
B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
D. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t◦ ) thu được chất béo rắn.
Câu 17. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:

(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. K.

C. Cu.

D. Al.

Câu 19. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS O4 .
B. FeS.

C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS 2 .

Câu 20. Tiến hành điện phân 750 ml dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,51
+5

mol khí. Biết dung dịch Y hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N).

Nồng độ mol/l của Cu(NO3 )2 trong X là
A. 1,750M.
B. 0,925M.
C. 0,880M.
D. 1,960M.
Câu 21. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,8.
C. 9,0.
D. 10,7.
Câu 22. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. Na.
B. Cu.
C. Zn.
D. AI.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 23. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 46.
C. 42.
D. 48.
Câu 24. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. Ca(HCO3 )2 .

C. KNO3 .

D. CaCl2 .

Câu 25. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 26. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16,2.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 32,4.
Câu 27. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong mơi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 7,2.
C. 5,5.
D. 6,5.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.

(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

Câu 29. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000◦C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và
chất nào sau đây?
A. CaO.
B. Ca(OH)2 .
C. O2 .
D. Ca.
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 1,45.
C. 1,00.
D. 3,79.
Câu 31. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. etanol.
C. Etilen glicol.
D. phenol.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. K.


D. Mg.

Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 19,44.
B. 21,60.
C. 9,72.
D. 10,80.
Câu 34. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Be.
B. Na2 O.
C. K2 O.
D. Na.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 5,60.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 36. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,3 gam.
B. 21,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 30,3 gam.
Câu 37. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là

A. Cr2 (S O4 )3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. CrS.

D. CrS O4 .

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,20.
Câu 39. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 3,50.
C. 2,52.
D. 4,14.
Câu 40. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuS O4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m

A. 11.2.
B. 16,8.
C. 14,0.
D. 8,4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×