Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (272)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.13 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2 O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 28,0.
C. 29,6.
D. 31,5.
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
+
B. CO2−
3 + 2H −→ CO2 ↑ + H2 O.
C. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
D. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 247,2.
B. 224,4.
C. 342,0.
D. 331,2.


Câu 4. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,45.

Câu 5. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. AlaGlyVal.
B. (Ala)2 (Gly)2 .

nHCl

0,2

C. 0,35.

D. 0,30.

C. AlaGly.

D. (Val)2Gly(Ala)2 .

Câu 6. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số

dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 7. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. NaCl.
B. KOH.
C. KNO3 .
D. NH3 .
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KNO3 .
B. KOH.
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 9. Trong hợp chất CrO3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +6.
C. +3.

D. +2.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phản ứng với dung dịch CuS O4 hình thành Cu kim loại.
(d) Có thể điều chế Li, Na, K, Al bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.

(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ .
(g) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ngay ở điều kiện thường.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
B. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
C. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 ?
A. Propan.
B. Butan.
C. axetilen.
D. Metan.
Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Al, Mg, Fe.
C. Mg, Al, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 14. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 15. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là
A. 3 : 1.

B. 2 : 1.

y

C. 5 : 2.

3t+0,025

b

D. 7 : 2.

Câu 16. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65◦C - 70◦C.
- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.

(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10◦ để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 17. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COOH.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COOH.
Câu 18. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 250 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
Câu 19. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS 2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .

C. FeS O4 .

D. FeS.


Câu 20. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. axetilen.
B. propan.
C. buta-1,3-đien.
D. etilen.
Câu 21. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Cu.
B. Al.
C. Ba.
D. Na.
Câu 22. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 .
B. H2 .
C. N2 .
D. O2 .
Câu 23. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 O và Al.
B. O2 , H2 và Al.
C. H2 O và Al2 O3 .
D. H2 và Al2 O3 .
Câu 24. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.


Câu 25. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 7,44.
C. 4,56.
D. 12,0.
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. C6 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. CH3COOC6 H5 .

D. CH3COOCH3 .

Câu 27. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe2+ .
B. Al3+ .
C. Cu2+ .

D. Mg2+ .

Câu 28. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. boxit.
B. đolomit.
C. hematit.
D. manhetit.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 12.
C. 6.


D. 22.

Câu 30. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước.

D. dung dịch NaHCO3 .

Câu 31. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 8,48.
B. 11,10.
C. 7,40.
D. 6,36.
Câu 32. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.

C. đisaccarit.

D. cacbohiđrat.

Câu 33. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.

C. Fe(OH)3 .
D. Fe.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 34. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ni.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 35. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ

A. C6 H12 O6 .
B. C2 H4 O2 .
C. (C6 H10 O5 )n.
D. C12 H22 O11 .
Câu 36. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,1 gam.
B. 30,3 gam.
C. 17,1 gam.
D. 19,3 gam.
Câu 37. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64.

B. 12,00.
C. 12,46.
D. 11,58.
Câu 38. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 14,14%.
B. 4,19%.
C. 8,70%.
D. 10,60%.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COOH.
B. NaOH.

C. Ca(OH)2 .

Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. CrS O4 .
C. Cr2 S 3 .

D. NaCl.
D. CrS 3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×