Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (506)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.63 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. KNO3 .
B. KOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 2. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 54,0.
C. 5,4.
D. 27,0.
Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4%.
B. 13,4%.
C. 14,4%.
D. 12,4%.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.


(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hịa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 132.
C. 160.
D. 146.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
C. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
D. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam.
B. 0,56 gam.
C. 1,12 gam.

D. 2,24 gam.
Câu 8. Chất nào sau đây là monosacarit ?
A. Glucozo.
B. Xenlulozo.

C. Tinh bột.

D. Saccarozo.

Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. NaNO3 .
B. CuS.
C. K MnO4 .
D. KI.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
Trang 1/6 Mã đề 001


hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu xanh xuất hiện.

Dung dịch
Br2


B. dung dịch brom bị nhạt màu.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brơm phản ứng tối đa là
A. 0, 18 mol.
B. 0, 16 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 19 mol.
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. PVC.
B. Amilozơ.
C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
D. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. BaCl2 .
B. KNO3 .
C. FeCl3 .

D. K2 S O4 .


Câu 15. M là kim loại thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là
A. M2 O3 .
B. MO.
C. M2 O.

D. MO2 .

Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 99.
C. 96.
D. 98.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 12,5.
C. 8,2.
D. 8,7.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; một axit
cacboxylic hai chức, no, mạch hở và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X
thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng
NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được
896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 5,755.
B. 5,750.
C. 5,840.
D. 5,770.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 , thu được kết tủa trắng.
Trang 2/6 Mã đề 001


(b) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.

Câu 20. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,045.
B. 0,070.
C. 0,105.
D. 0,030.
Câu 22. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Policaproamit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen-terephtalat).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Mg2+ và Ca2+ .
B. Na+ và K + .

C. Fe2+ và Fe3+ .

D. Al3+ và Cu2+ .

Câu 24. Phân tử khối của Valin là
A. 75.
B. 117.

C. 103.

D. 89.


Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 103,98.
B. 109,74.
C. 104,36.
D. 110,04.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 27. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 42.
C. 46.
D. 48.
Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. K.
Trang 3/6 Mã đề 001


Câu 29. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được
A. Cl2 .
B. O2 .
C. H2 .
D. N2 .
Câu 30. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17 H35COO)3C3 H5 .
B. C17 H35COOC3 H5 .
C. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
D. (C17 H35COO)3C2 H5 .
Câu 31. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 16,4.
C. 14,6.
D. 14,7.
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 36,0.
D. 32,4.
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là

A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 34. Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. vinyl axetat.
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 5,64 gam.
B. 11,20 gam.
C. 11,28 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 10.
C. 14.
D. 12.
Câu 37. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. BaCl2 .
B. Na3 PO4 .

C. NaHS O4 .

D. Ca(OH)2 .

Câu 38. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. H2 S và N2 .
B. NH3 và HCl.
C. S O2 và NO2 .

D. CO2 và O2 .

Câu 40. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hồn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng còn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Rb và Cs.
D. Na và K.
Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ba(HCO3 )2 .
B. CaCO3 .
C. NaHCO3 .

D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 42. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. Na+ + 1e −→ Na.
B. 2Cl− + 2e −→ Cl2 . C. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. D. Na+ −→ Na + 1e.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. valin.
B. alanin.

C. lysin.

D. glyxin.
Trang 4/6 Mã đề 001


Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na2 S O4 .
C. HCl.

D. NaCl.

Câu 46. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 47. Công thức phân tử etanol là
A. C2 H6 O.
B. C2 H6 .

C. C2 H4 O2 .

D. C2 H4 O.

Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3 .
B. Ca(OH)2 .
C. MgCl2 .
D. KCl.
Câu 49. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 22.

D. 12.

Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 4.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/6 Mã đề 001



×