Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (515)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6 O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. CH3 − COO − CH = CH2 .
C. HCOO − CH = CH − CH3 .
D. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
Câu 2. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuS O4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,12.
C. 0,08.
D. 0,10.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CH − CH = CH2 .


B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CH2 .
D. CH2 = CH − CH3 .
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.
B. este.
C. anđehit.

D. amin.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Chất khử là Al.
B. Chất oxi hóa là NaOH.
C. Chất oxi hóa là H2 O.
D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
Câu 7. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 Ovà BaO. Hịa tan hồn tồn 32,1 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 4 gam NaOH. Phần trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 7,48%.
B. 8,47%.
C. 9,96%.
D. 9,85%.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.


B. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 10. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 10,80.
D. 5,40.
Câu 11. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2 H4 .
B. C2 H2 và C4 H4 .
C. C2 H4 và C2 H6 .

D. CH4 và C2 H6 .

Câu 12. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng, dư và cho vào mỗi
ống một mẩu kẽm có khối lượng, kích thước bằng nhau. Quan sát bọt khí thốt ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 − 3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thốt ra ở 2 ống.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm 2 nhanh hơn so với ống 1.
(b) Sau bước 2, trong ống 1 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học cịn ống 2 chỉ xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(c) Số mol khí thốt ra ở hai ống là bằng nhau.
Trang 1/6 Mã đề 001


(d) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+ .
(e) Ở bước 1: lúc đầu khí thốt ra nhanh sau chậm dần, có bọt khí bám lên bề mặt viên kẽm.

(g) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuS O4 bằng dung dịch Al2 (S O4 )3 thì khí thốt ra sẽ nhanh hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
X

Bơng
Y
H2 O

Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. C2 H4 , NH3 .
B. C2 H2 , H2 .
C. S O2 , Cl2 .

D. CH4 , O2 .

Câu 14. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,30.
B. 1,72.
C. 9,90.
D. 2,51.
Câu 15. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,12 gam.
B. 2,88 gam.

C. 0,56 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 16. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch Ca(OH)2 . B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.

D. Đun nóng.

Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3 )2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 . Hịa tan hồn toàn X bằng 650
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí
Z gồm N2 và H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 56.
B. 60.
C. 50.
D. 47.
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6.

D. Tơ tằm.

Câu 20. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một

anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 21. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y có độ ngọt cao hơn X.
B. Phân tử khối của X là 342.
C. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
D. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
Câu 22. Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Al.
B. Cs.
C. Mg.

D. Na.
Trang 2/6 Mã đề 001


Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.
B. 12,0.
C. 10,0.
D. 9,5.
Câu 24. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là

A. anđehit axetic.
B. benzen.
C. etyl axetat.
D. etanol.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47%.
B. 56%.
C. 44%.
D. 53%.
Câu 26. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Glucozơ.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (lỗng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3

cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc khơng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 29. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 110.
B. 104.
C. 98.
D. 106.
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2 S O4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô
cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 21,49%.
B. 18,14%.
C. 20,09%.
D. 16,09%.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí

H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Trang 3/6 Mã đề 001


Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 16,94%.
B. 27,75%.
C. 39,74%.
D. 32,46%.
Câu 32. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Khơng tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Etanol.
B. Anđehit fomic.
C. Axit axetic.
D. Benzen.
Câu 33. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?
A. AgNO3 .
B. CuS O4 .
C. Mg.
D. NaOH.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.

Câu 35. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. metanol.
B. axit axetic.
C. etanol.
D. anđehit fomic.
Câu 36. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 3,79.
C. 16,30.
D. 1,00.
Câu 38. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Al.
B. Al2 O3 .
C. O2 .
D. H2 O.

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 10,07.
B. 5,93.
C. 3,68.
D. 5,81.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 43. Một trong những ngun nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. kẽm.
B. nhôm.
C. sắt.
D. canxi.
Câu 44. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2 O3 . Giá trị của m

A. 7,2.
B. 9,6.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 45. Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được

glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 51,12.
B. 50,32.
C. 51,18.
D. 51,60.
Trang 4/6 Mã đề 001


Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,18 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,20 mol.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Na.
C. K.

D. Hg.

Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ba.

D. Zn.


C. Ca.

Câu 49. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/6 Mã đề 001



×