Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (705)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 12,8 gam.
B. 13,3 gam.
C. 12,2 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
Câu 3. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C17 H35COO)3C3 H5 .
C. (C15 H31COO)2 (C17 H35COO)C3 H5 .

D. Fe.

B. (C1 5H31COO)3C3H5.
D. (C17 H33COO)3C3 H5 .

Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là


A. 22,2.
B. 18,8.
C. 19,2.
D. 14,8.
Câu 5. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 120.
C. 190.
D. 240.
Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,64.
B. 7,92.
C. 6,86.
D. 7,28.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 61,12.
B. 59,80.
C. 60,04.
D. 59,07.
Câu 8. Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinylaxetilen và hiđro đi qua Ni (nung

nóng) đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,456 lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàng toàn Y rồi đưa toàn bộ
sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 , thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 8,8.
B. 4,77.
C. 13,57.
D. 25,83.
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng
Trang 1/6 Mã đề 001


X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.

C. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.

B. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
D. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Câu 10. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Chất X là
A. Ca(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 .
C. Ba(HCO3 )2 .
D. CaCO3 .
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 12. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 13. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
B. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
C. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
D. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.

Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 15,75.
B. 7,27.
C. 47,25.
D. 94,50.
Câu 15. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. NaHCO3 .

D. ZnS O4 .

Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,05.
B. 0,06.

C. 0,08.

D. 0,07.

Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2 O −→ 2X2 + X3 + H2
2X2 + X4 −→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2 O
X4 + 2X5 −→ BaS O4 + K2 S O4 + 2CO2 + 2H2 O

Các chất X1 , X4 , X5 lần lượt là
A. BaCl2 , Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
B. NaCl, NaHCO3 , H2 S O4 .
C. NaOH, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
D. NaCl, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
Câu 18. Ion gây nên tính cứng của nước là
A. Ca2+ , Mg2+ .
B. Mg2+ , Na+ .

C. Ca2+ , Na+ .

D. Ba2+ , Ca2+ .

Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
Trang 2/6 Mã đề 001


(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.


D. 4.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 52,6.
B. 42,6.
C. 54,6.
D. 66,6.
Câu 21. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
B. Phân tử khối của X là 342.
C. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
D. Y có độ ngọt cao hơn X.
Câu 22. Đốt cháy hồn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Etan.
Câu 23. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Poli(etylen-terephtalat).
D. Tơ tằm.
Câu 24. Cho các chất sau: valin, metylamin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất vừa tác
dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
B. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 26. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Ag.
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,60.
B. 18,90.
C. 13,60.
D. 14,52.
Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 29. Ấm đun nước sử dụng lâu ngày thường có bám một lớp cặn (do nước cứng gây ra). Để loại bỏ
lớp cặn này có thể sử dụng
A. giấm ăn.
B. muối ăn.
C. nước vơi.

D. ancol etylic.
Câu 30. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hồn tồn X nhờ xúc
tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và etanol.
C. tinh bột và fructozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Trang 3/6 Mã đề 001


Câu 31. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các ion dương chuyển động tự do.
B. các ion âm chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
Câu 32. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 33. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn tồn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,78.
B. 6,82.
C. 5,75.

D. 6,07.
Câu 34. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. đolomit.
B. manhetit.
C. boxit.
D. hematit.
Câu 35. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Ala-Ala.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 37. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 40,88 lít O2 , thu được
CO2 , H2 O và 2,24 lít N2 . Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 100 ml dung dịch Br2
1M. Biết trong E có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 21,24%.
B. 21,76.
C. 18,13%.

D. 17,62%.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 40. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Kali.
C. Cacbon.

D. Photpho.

Câu 41. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,36 gam.
B. 3,24 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 42. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. NO2 .
C. N2 O.
D. N2 O4 .
Câu 43. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.

B. Al.
C. Na.

D. Fe.

Câu 44. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 46. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na.
B. Cr, K.
C. Na, K.
D. Na, Fe.
Trang 4/6 Mã đề 001


Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. CuS O4 .
B. NaNO3 .
C. HCl.


D. AgNO3 .

Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/6 Mã đề 001



×