Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch Br2
Cu(OH)2 trong mỗi trường kiềm
Quỳ tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.
C. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
Hiện tượng
Có màu xanh tím
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch xanh lam
Quỳ tím chuyển đỏ
B. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
Câu 2. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3 )2 , S O3 , NaHS O4 , Na2 S O3 , K2 S O4 . Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2 O. CTPT của hai este là
A. C4 H6 O2 .
B. C3 H6 O2 .
C. C2 H4 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. C15 H31COOH.
C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H35COO)C3 H5 .
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2.
B. +4.
C. +3.
D. +1.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hồn tồn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hồn toàn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng toàn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 7,83.
B. 8,1.
C. 4,85.
D. 8,36.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Ba.
Câu 10. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. K.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 52.
B. 34, 68.
C. 34, 80.
D. 35, 60.
Trang 1/6 Mã đề 001
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [OH-] = 1.10−12 .
B. [H+][OH-] > 1.10−14 . C. [H+][OH-] = 1.10−14 . D. [H+][OH-] < 1.10−14 .
Câu 14. Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí
CO2 . Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 17. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%.
B. 76,70%.
C. 51,72%.
D. 53,85%.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
B. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .
D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,045.
B. 0,070.
C. 0,105.
D. 0,030.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 30,40.
C. 28,60.
D. 26,15.
Câu 22. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Cu.
C. K.
D. Mg.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 24. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. +2.
B. -3.
C. +3.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Magie.
B. Hiđro.
C. Sắt.
D. +6.
D. Kali.
Câu 26. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. FeCO3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 27. Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Nitrophotka.
B. Urê.
C. Amophot.
D. Supephotphat.
Trang 2/6 Mã đề 001
Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân tồn bộ Y đến
khối lượng khơng đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 70.
B. 69.
C. 73.
D. 65.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeS O4 ?
A. HCl.
B. Cl2 .
C. NaNO3 .
D. Ag.
Câu 30. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 1.
D. 4.
C. 2.
Câu 31. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Khơng tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Benzen.
B. Etanol.
C. Axit axetic.
D. Anđehit fomic.
Câu 32. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH2 .
B. CH2 = CH − Cl.
C. CH2 = C = Cl.
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 33. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 35. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 2,59.
B. 3,94.
C. 2,25.
D. 1,97.
Câu 36. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm mềm nước cứng.
B. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
C. Làm bột chống cháy.
D. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 38. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +2.
B. +5.
C. +3.
D. +6.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Fe.
B. Na.
D. Ca.
C. Al.
Câu 40. Hịa tan hồn tồn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 3,68.
B. 5,81.
C. 5,93.
D. 10,07.
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 3/6 Mã đề 001
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este,
trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa
đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH
1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2 S O4 đặc ở 140◦C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3
ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 15,60%.
B. 26,24%.
C. 43,74%.
D. 21,88%.
Câu 44. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X
là
A. C17 H33COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H35COONa.
D. CH3COONa.
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,58.
B. 12,00.
C. 11,64.
D. 12,46.
Câu 47. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m
là
A. 15,0.
B. 7,2.
C. 10,0.
D. 5,0.
Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 30,90%.
B. 19,35%.
C. 49,75%.
D. 52,34%.
Câu 49. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,07.
B. 1,62.
C. 4,14.
D. 2,52.
Câu 50. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khi có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối
đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể
tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 51,37%.
B. 58,82%.
C. 75,34%.
D. 45,45%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/6 Mã đề 001