Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2 O.
B. C2 H5 OH.
C. C6 H5 OH.
D. CH3COOH.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. alanin.
B. axit glutamic.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 3. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O Phương trình ion thu gọn
của phản ứng trên là
A. CaCO3 (r) + 2H + + 2Cl− −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
+
B. CO2−
3 + 2H −→ CO2 ↑ + H2 O.
C. CaCO3 (r) + 2H + −→ Ca2+ + CO2 ↑ + H2 O.
D. Ca2+ + CO2−
3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 ↑ + H2 O.
Câu 4. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 73.
B. 18.
C. 20.
D. 63.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 Ovà BaO. Hịa tan hồn tồn 32,1 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 4 gam NaOH. Phần trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 9,85%.
B. 7,48%.
C. 9,96%.
D. 8,47%.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
Trang 1/6 Mã đề 001
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 10. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 1,12 gam.
B. 4,48 gam.
C. 2,24 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 11. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozo.
C. Glucozơ.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .
t◦
→ 2CrCl3 .
C. 2Cr + 3Cl2 −
B. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.
t◦
→ 2Cr2 O3 .
D. 4Cr + 3O2 −
D. Tinh bột.
Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2,6.
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3 NH2 .
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 15. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X
là
A. axit axetic.
B. anđehit axetic.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng còn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a
là
A. 13,82.
B. 18,12.
C. 11,82.
D. 12,18.
Câu 17. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?
A. H2 S .
B. Cl2 .
C. CO2 .
D. CO.
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Câu 19. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2 O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lít khí. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 0,81.
C. 1,775.
D. 1,08.
Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng xanh.
C. nâu đỏ.
D. trắng.
Câu 21. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
Trang 2/6 Mã đề 001
A. HCl và Al2 (S O4 )3 .
C. HCl và AlCl3 .
B. H2 S O4 và AlCl3 .
D. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5
N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 70,65%.
B. 70,33%.
C. 35,86%.
D. 47,06%.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 25. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,8.
C. 9,0.
D. 10,7.
Câu 26. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic
46◦ là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 9,00 kg.
B. 5,00 kg.
C. 8,86 kg.
D. 4,66 kg.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc khơng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. KOH.
C. NaOH.
D. CrCl3 .
Câu 29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. niken.
B. bạc.
C. kẽm.
D. đồng.
Trang 3/6 Mã đề 001
Câu 30. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 39,74%.
B. 32,46%.
C. 16,94%.
D. 27,75%.
Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. NaOH.
Câu 33. Sự ăn mòn kim loại là
A. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.
C. phản ứng trao đổi trong dung dịch.
D. Na2CO3 .
B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. sự điều chế kim loại.
Câu 34. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CuS O4 .
D. NH3 .
Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,32 gam.
B. 10,00 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,55 gam.
Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch AgNO3 /NH3 .
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. H2 O.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phòng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
B. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 38. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. HCOOCH3 .
C. CH2 = CH − COOH.
B. CH3COOH.
D. CH3 OH.
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe(OH)2 .
D. Fe3 O4 .
Câu 40. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 21,60.
B. 10,80.
C. 9,72.
D. 19,44.
Câu 41. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nguyên tử hiđro.
C. nhóm −CH2 −.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 32.
C. 28.
D. 36.
Trang 4/6 Mã đề 001
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,30 mol CO2 và 6,30
gam H2 O. Công thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C2 H7 N.
C. C4 H9 N.
D. C3 H9 N.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17.175.
B. 17,050.
C. 26.125.
D. 26,050.
Câu 45. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. HCOOC2 H5 .
B. HCOOH.
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,68.
B. 7,12.
C. 5,92.
D. 4,96.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
(a) X + NaOH −
→ X1 + 2X2
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt
(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ , xt
(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦
(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 104.
B. 146.
C. 132.
D. 118.
Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48%.
B. 64,65%.
C. 59,26%.
D. 53,87%.
Câu 49. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (III) hiđroxit.
B. sắt (II) hiđroxit.
C. sắt (II) oxit.
D. sắt (III) oxit.
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/6 Mã đề 001