Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2 O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
A. 87 gam.
B. 91 gam.
C. 48,4 gam.
D. 88 gam.
Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch H2 S O4 loãng, nguội.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
Câu 4. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Cao su buna.
C. Amilozơ.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. phenyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. CO.
C. N2 .
D. HCI.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hoàn toàn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng tồn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 4,85.
B. 7,83.
C. 8,36.
D. 8,1.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. K MnO4 .
B. NaNO3 .
C. KI.
D. CuS.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 2, 24 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0, 4 mol.
B. 0, 1 mol.
C. 0, 2 mol.
D. 0, 3 mol.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
B. Ở điều kiện thường, CH3 NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
C. Cao su buna là polime tổng hợp.
D. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng.
Câu 13. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. KOH.
B. HCl.
C. H2 S O4 .
D. HNO3 .
Trang 1/6 Mã đề 001
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3 .
B. BaCl2 .
C. K2 S O4 .
D. KNO3 .
Câu 15. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn toàn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 16. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 20.
C. 30.
D. 25.
Câu 17. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 18. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;
và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Gly, Val.
B. Ala, Val.
C. Gly, Gly.
D. Ala, Gly.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 83,82.
D. 57,40.
Câu 20. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y có độ ngọt cao hơn X.
B. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
C. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
D. Phân tử khối của X là 342.
Câu 21. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 180.
B. 200.
C. 160.
D. 220.
Câu 22. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Glixerol.
B. Buta-1,3-đien.
C. Propin.
D. Ancol etylic.
Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. CaCO3 .
B. KNO3 .
C. MgS O4 .
D. AgNO3 .
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 25. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6.
B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ visco.
D. Nilon-6,6.
Trang 2/6 Mã đề 001
Câu 26. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
B. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .
C. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
D. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 18,90.
C. 13,60.
D. 10,60.
Câu 28. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. Fe + 2HNO3 −→ Fe(NO3 )2 + H2 O.
B. Fe + ZnS O4 −→ FeS O4 + Zn.
C. 2CrCl3 + Zn −→ 2CrCl2 + ZnCl2 .
D. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 +3H2 .
Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.
B. oxi hóa.
C. khử.
D. lưỡng tính.
Câu 31. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Fe.
B. Na.
D. Al.
C. Cu.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Cao su Buna.
B. Polietilen.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 35. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KNO3 .
B. KCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 107.
B. 106.
C. 103.
D. 105.
Câu 37. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 38. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/6 Mã đề 001
Câu 39. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C17 H35COONa và glixerol.
C. C17 H33COONa và etanol.
D. C17 H33COONa và glixerol.
Câu 40. Gluxit (hay cacbohiđrat) là hợp chất hữu cơ tạo chức, thường có cơng thức chung là
A. Cn (H2 O)m .
B. (C6 H10 O5 )n .
C. Cn H2n O2 .
D. Cn (H2 )m .
Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại, khơng gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẫn điện.
B. tính dẻo.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính cứng.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,8 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng khơng đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 31,18%.
B. 37,41%.
C. 33,26%.
D. 41,57%.
Câu 45. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính bazơ.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
C. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 47. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
H2 O
CaC2
Dung dịch
Br2
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa đen.
B. có kết tủa vàng.
C. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
D. có kết tủa trắng.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
D. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Câu 49. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C15 H31COONa.
B. C2 H5COONa.
C. C17 H35COONa.
D. CH3COONa.
Trang 4/6 Mã đề 001
Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6
duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,145.
B. 0.105.
C. 0,155.
D. 0,125.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/6 Mã đề 001