Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuS O4 .
B. Na3 PO4 .
C. Na2CO3 .
D. (NH4 )2CO3 .
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br2 đã phản ứng
là
A. 48 gam.
B. 28,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 21,40 gam triglixerit X thu được CO2 và 22,50 gam H2 O. Cho 25,68 gam X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác 25,68 gam X tác dụng
được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 30,72.
B. 24,60.
C. 27,96.
D. 23,30.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2
b
a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,30.
B. 0,40.
nHCl
0,2
C. 0,35.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al(OH)3 .
B. AlCl3 .
C. KAlO2 .
D. 0,45.
D. Al2 O3 .
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Trang 1/6 Mã đề 001
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeCO3 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl2 .
B. Fe(ClO4 )3 .
C. FeCl3 .
D. Fe(ClO4 )2 .
Câu 10. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và BaCl2 . B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. NaHCO3 và KOH. D. Al2 O3 và HCl.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 12. Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14. Khử hồn tồn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hịa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch
HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Cơng thức của sắt oxit là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. FeO hoặc Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 15. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
B. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
C. NH2 − C6 H12 − COOH.
D. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 17. Este X có cơng thức C12 H12 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH −→ X1 + X2 + X3 + H2 O.
(b) 2X1 + H2 S O4 −→ 2X4 + Na2 S O4 .
(c) X3 + X4 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + H2 O(xúc tác H2 S O4 đặc).
(d) nX6 (t◦ , xt, P) −→ thủy tinh hữu cơ.
(e) X2 + 2HCl −→ X5 + 2NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2 .
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2 . (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/6 Mã đề 001
Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 10,56 gam
CO2 . Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 20,4 gam AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Giá trị của m
là
A. 1,56.
B. 2,00.
C. 6,48.
D. 3,00.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 21. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. HCl và AlCl3 .
B. HCl và Al2 (S O4 )3 .
C. H2 S O4 và AlCl3 .
D. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
Câu 22. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,... và nhất
là trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.
B. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường H + , t◦ .
C. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
D. Dung dịch X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 24. Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2COOCH3 . B. C2 H3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H3 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4Cl.
B. (NH2 )2CO.
C. NH4 NO3 .
D. NH4 HCO3 .
Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Ala-Gly.
B. Chất béo,.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozo.
Câu 27. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 28. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2 .
B. FeCl3 .
C. FeCl2 .
D. AlCl3 .
Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. KHCO3 và NaHS O4 .
B. NaOH và H2 S O4 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. K2CO3 và MgCl2 .
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
Trang 3/6 Mã đề 001
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. Na2CO3 .
B. NaNO3 .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 lỗng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 34. Cho các phương trình hóa học sau:
to
(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
B. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .
C. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH. D. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3 .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Ala.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 106.
B. 107.
C. 103.
D. 105.
Câu 38. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. W.
B. Pb.
C. Os.
D. Cr.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O , K, K2 O , BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
8,75% về khối lượng) vào H2 O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 . Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2 S O4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
Trang 4/6 Mã đề 001
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ
khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 31,20%.
B. 26,82%.
C. 28,08%.
D. 30,60%.
Câu 42. Đốt cháy Mg trong khí clo thu được muối có cơng thức hóa học là
A. MgCl3 .
B. Mg2Cl3 .
C. MgCl.
D. MgCl2 .
Câu 43. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. CH3COOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch. C. thuỷ luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 4,96.
B. 5,68.
C. 7,12.
D. 5,92.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 . B. Al(NO3 )3 ,
C. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
D. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
Al2 (S O4 )3 .
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hồ tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Li2 O.
C. BaO.
D. Ba.
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/6 Mã đề 001