Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (722)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.06 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
Câu 2. Thành phần chính của đá vơi là
A. CaCO3 .
B. FeCO3 .

C. MgCO3 .

Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. BaCO3 .



D. 2.

Câu 4. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2 OH)?
A. HCOOCH3 .
B. HCOOCH2CH3 .
C. CH3CH2COOCH3 . D. CH3COOCH3 .
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,67.
B. 6,99.
C. 7,17.
D. 7,45.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaCl.
B. HF.

C. NaOH.


D. CH3COONa.

Câu 8. Hòa tan hết b mol Al2 O3 vào dung dịch chứa 3b mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X chứa 2 chất tan.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được b mol kết tủa.
C. Dung dịch X có chứa muối aluminat.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 9. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
Trang 1/6 Mã đề 001


(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 10. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Chất X là
A. NaHCO3 .
B. CaCO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. Ba(HCO3 )2 .

Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu.
B. K.
C. W.

D. Na.

Câu 12. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2Cl − CH2Cl.
B. CH2 = CHCl.
C. CH ≡ CCl.
D. CH3 − CH2Cl.
Câu 13. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự khử nước.
B. sự khử ion Cu2+ .
C. sự oxi hóa ion S O2−
4 . D. sự oxi hóa nước.
Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 15,75.
B. 47,25.
C. 94,50.
D. 7,27.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3 O4 .
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2 O3 .

Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 13,82.
B. 18,12.
C. 11,82.
D. 12,18.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. C6 H5 (COOCH3 )3 .
B. (C2 H3COO)3C3 H5 .
C. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
D. (HCOO)2C4 H8 .
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2 S .
B. NaCl.

C. CH3COOH.

D. Mg(OH)2 .


Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.

D. Na.
Trang 2/6 Mã đề 001


Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 .

C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

D. (C6 H10 O5 )n .

Câu 23. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn

toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este khơng no.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 24. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. CuCl2 .
C. HNO3 đặc.
D. H2 S O4 lỗng.
Câu 25. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. NaHCO3 .
B. Na3 PO4 .
C. BaCl2 .

D. HCl.

Câu 26. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. FeCO3 .
D. Fe(OH)3 .

Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Au.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 28. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48.
B. 42.
C. 46.
D. 12.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. KNO3 .
C. Ca(OH)2 .

D. CaCl2 .

Câu 30. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. NO2 .
B. N2 .
C. O2 .

D. O3 .

Câu 31. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

A. Fe.
B. Na.

D. Al.

C. Cu.

Câu 32. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 39,74%.
B. 16,94%.
C. 27,75%.
D. 32,46%.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. CH4 .
C. C2 H2 .

D. C2 H4 .

Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
B. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
C. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
D. CH3Cl và CH3 Br.
Câu 35. Chất nào sau đây là amin?

A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5 OH.

C. CH3COOH.

D. CH3 NH2 .
Trang 3/6 Mã đề 001


Câu 36. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 loãng?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. tơ enang.
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 38. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3COOH.
C. HCOOCH3 .

B. CH2 = CH − COOH.
D. CH3 OH.

Câu 39. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. K.
B. Al.
C. Mg.

D. Fe.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện phân.
D. phương pháp điện hóa.
Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ca(HCO3 )2 .
B. Ba(HCO3 )2 .
C. NaHCO3 .
D. CaCO3 .
Câu 42. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử cacbon. D. nguyên tử oxi.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 25,02 gam.
B. 25,01 gam.
C. 24,66 gam.
D. 23,74 gam.

Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 16,20.
C. 10,80.
D. 21,60.
Câu 46. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 47. Cho 0,9 gam glucozơ (C6 H12 O6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,08.
C. 0,54.
D. 1,62.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 53,40 gam.
B. 51,72 gam.
C. 50,04 gam.
D. 48,36 gam.
Câu 49. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công
thức
A. C17 H35COONa.

B. C15 H31COONa.
C. C2 H5COONa.
D. CH3COONa.
Trang 4/6 Mã đề 001


Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/6 Mã đề 001



×